1. The play was not accepted because of numerous objections which they made.
→ Because they made numerous objections, the play was not accepted.
Cấu trúc Because: Because + S + V + O.
Cấu trúc Because of: Because of + Noun/Noun phrase/V-ing.
Thành phần của Noun phrase (Cụm danh từ) bao gồm: bổ ngữ đứng trước + danh từ chính + bổ ngữ đứng sau
Ở trong câu này thì, danh từ chính là objections; bổ ngữ đứng trước bởi tính từ numerous và bổ ngữ đứng sau bởi mệnh đề quan hệ which they made.