1. The rabbit huning by the man was very frightened
Tạm dịch :(Con thỏ bị săn đuổi bởi người đàn ông đã rất sợ hãi)
2. My mother decided to dispose of the television breaking yesterday.
tạm dịch :(Mẹ tôi đã quyết định vứt bỏ chiếc tivi bị hỏng ngày hôm qua.)
3. Do you know the song which is being played on the radio ?
Tạm dịch :(Bạn có biết bài hát đang được phát trên radio không)
4.This is the house were bought by his father five years ago.
Tạm dịch :(Đây là ngôi nhà được bố anh ấy mua cách đây 5 năm)
5.Our solar system is in a galaxy called the Milky Way.
Tạm dịch:(Hệ mặt trời của chúng ta nằm trong một thiên hà được gọi là Dải Ngân hà)
6. The company hopes that the personnel chose will be of varied backgrounds and possess outstanding research skill
Tạm dịch :(Công ty hy vọng rằng các nhân sự được chọn sẽ có nguồn gốc khác nhau và có kỹ năng nghiên cứu xuất sắc)
7.Engineers at Red Motors have just created the corporation's first car powered by solar energy
Tạm dịch :(Các kỹ sư tại Red Motors vừa tạo ra chiếc ô tô đầu tiên của tập đoàn chạy bằng năng lượng mặt trời)
8.To be eligible to receive compensation for injuries sustaining in the workplace, employees should have followed all the safety procedures.
Tạm dịch :(Để đủ điều kiện nhận tiền bồi thường cho các thương tích ở nơi làm việc, nhân viên cần phải tuân thủ tất cả các quy trình an toàn.)
9.The event received coverage in a newspaper which widely distributed in the area
Tạm dịch :(Sự kiện đã được đưa tin trên một tờ báo được phát hành rộng rãi trong khu vực)
10.The money saving in the last financial year can be reinvested on the stock exchange.
Tạm dịch :(Số tiền tiết kiệm được trong năm tài chính vừa qua có thể được tái đầu tư trên thị trường chứng khoán)
# mun