Find the word that has stressed syllable different from the others
3. D. disease. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
4. B. vulnerable. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Choose the correct answer to each of the sentences
5. C. exciting. Có động từ tobe => cần một tính từ. Do chủ ngữ không phải người nên dùng exciting.
6. C. made. Make a contribution to là cống hiến cho cái gì.
7. D. arrived/discovered/was preparing. Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
8. B. have made/moved. Trước since dùng thì hiện tại hoàn thành, sau since dùng quá khứ đơn.
9. B. in particular. In particular: cụ thể là
10. B. was interrupted. Thể bị động của thì quá khứ đơn.
11. D. manufacturer. Manufacturer là nhà sản xuất
12. D. numerous. Numerous là rất nhiều.
13. D. look up. Look up là tra cứu thông tin
14. B. for me to drink. Dịch: Không có gì cho tôi uống bây giờ cả.
15. B. cleaning. No use Ving là không có ích khi làm gì
16. C. not to glance at. Dịch: Giáo viên nhắc chúng tôi không được liếc bài kiểm tra của bạn
17. D. patents. Patent là cấp phép
18. C. for. Share a passion for là chia sẻ sở thích
Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)
19. D. A & B. Unfortunate và unlucky đều là không may mắn
20. B. hardly. Hardly là một cách khó khăn
Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words
21. B. copy. Copy và imitate đều có nghĩa là sao chép
22. C. wonderful. Wonderdful là tuyệt vời