1. representatives - có they → chỉ người → dùng representatives
2. overpackaged - câu bị động
3. natural - natual resources một cụm danh từ
4. mixture - mixture là hỗn hợp → mixture of gasses: hỗn hợp khí ga
5. fertilizer - natural fertilizer: phân bón tự nhiên
6. recyclable - có thể tái chế được → thêm hậu tố able
7. products - sold: bán, bán thì chỉ bán sản phẩm → dùng product, và chẳng ai bán 1 SP nên thêm s
8. interested (in) - to be intersted in doing sth (chỗ này mình cảm thấy thiếu giới từ nên mới thêm vào)
9. interesting - to be intersting to do sth
10. recycling - tương tự với recycling story trong SGK, story là noun, trước story là recycling adj nên trước program (n) cũng là adj. Hoặc ngắn gọn hơn recycling program là cụm danh từ