1.this coat is.....(nice) that one.
-> nicer than ( so sánh hơn )
Dịch : Cái áo khoác này đẹp hơn cái áo khoác kia
2.My old laptop was a lot......(big) my new one.
-> bigger than ( so sánh hơn )
Dịch : Chiếc máy tính xách tay cũ của tôi lớn hơn nhiều so với cái máy tính xác tay mới này
3.Gas is expensive! I want a......(efficient) car
-> more efficient ( so sánh hơn )
Dịch : Khí ga thật là đắt tiền tôi muốn một chiếc hiệu quả hơn
Cấu trúc cho câu so sánh hơn :
adj/adv + đuôi -er + than ( cho những từ có 1 âm tiết )
more + adj/adv + than ( cho 2 âm tiết trở lên )
Xin hay nhất cho nhóm hết âm ạ