1. Các động từ chỉ sở thích:
like, love, fancy, be into something, be keen on something, enjoy, be interested in, be crazy about, have a passion for,...
2. "Play board games" nghĩa là chơi trò chơi tại bàn, không sử dụng các thiết bị công nghệ như video games, là trò chơi tương tác với nhau, rèn luyện trí tuệ, tăng khả năng giao tiếp cũng như sự nhạy bén...
(vì board games là từ chỉ chung, rất khó giải thích nên bạn có thể tham khảo nhé.)