$1.$ buy → bought
(Giải thích: Vì five years ago là dấu hiệu của thì quá khứ đơn)
$2,$ buy → bought, not wear → haven't worn.
(Giải thích: Vì last week là dấu hiệu của thì quá khứ đơn
yet là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)
$3.$ eat → eats, come → are coming
(Giải thích: Vì always là dấu hiệu của thì hiện tại đơn
at the moment là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn)
$4.$ meet → have met, come → came
$5.$ watch → was watching, ring → rang
(Giải thích: Vì hành động xem TV xảy ra trong khi điện thoại kêu)