1. famous for ( well know for = famous for: nổi tiếng về )
2. students ( one of the + Nsố nhiều )
3. excited ( excited about doing sth: cảm thấy thích thú về việc gì )
4. for ( provide sth for sb: cung cái gì cho ai đó )
5. non profit ( non profit organization: tổ chức phi lợi nhuận )
6. heavily ( dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đứng sau nó )
7. make ( make a difference: tạo nên sự khác biệt )
8. need ( in need: cần )
9. clean them up ( clean them up: làm sạch chúng )
10. raise ( raise fund: gây quỹ )
11. Homeless ( homeless people: người vô gia cư )
12. have seen ( diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ ( 3 times ) ⇒ dùng thì HTHT )
13. so
14. take part ( join = take part: tham gia )
15. the others