`1C` vì when+ QKĐ, QKTD.
`2B` vì since là HTHT.
`3B` vì ago là QKĐ.
`4A` vì là HTHT.
`5C` vì là HTHTTD.
`6A` vì now là HTTD.
`7C` vì ta nhìn giống hiệu của câu 5.
`8A` vì ago là QKĐ.
`9C` vì HTĐ when QKTD.
`10A` “ When” dùng để diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ (when our father died) `to` QKĐ.
`11B` vì hành động đang xảy ra thì HĐ khác xen vào.
`12A` vì By+ TG, TLHT/ TLHTTD.
`13D` vì be sử dụng trong TD.
`14A` vì three times this year là HTHT.
`15C` vì before là HTHT.
`16C` vì QKHT.
`17C` vì QKTD.
`18B` vì said là QK.
`19A` vì nó hợp lí nhất.
`20D` vì với cái đó thì since và for thì ko hợp lí.
`21D` vì by the time+ QKĐ, QKHT.
`22D` tương tự câu 21.
`23B` thì QKĐ.
`24C` vì a few days previously là QKHT.
`25C` vì This is the first time là HTHT.
`26B` vì since+ S+ V2, S+ have/ has+ Vp2.
`27B` vì QKĐ+ after+ QKHT.
`28A` vì diễn ra liên tục cho đến trước thời điểm trong tương lai trước cuối năm sau `to` TLHT.
`29B` vì hành động diễn ra liên tiếp trong QK.
`30B` vì Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn. `to` QKTD.
`31B` vì sau as soon as là HTĐ.
`32D` vì là CĐK loại 1.
`33B` vì nhấn mạnh vào sự hoàn tất của hành động, hành động vừa xảy ra xong và để lại kết quả ở hiện tại.
`34C` vì là HTTD.
`35B` vì đến kế hoạch TL.
`36C` vì always là HTĐ.
`37C` vì at present là HTTD.
`38B` vì HTHT since QKĐ.
`39B` vì là QKĐ.
`40A` vì would+ MĐ phụ khi HĐ của MĐ phụ diễn ra sau HĐ MĐ chính.