1. You can find her address in the ______on the table over there. (dictionary/telephone directory/ mobile phone/ textbook)
Giải thích : Quyển sổ
2. You can use a (n) _____ to record messages when you go out. (fax machine/ mobile phone/ address book/ answering machine)
Giải thích : Máy fax
3. Can I speak ____ Hoa, please? (on/ at/ to/with)
Giải thích : nói chuyện với = speak to
4. Alexander Graham Bell was born ____ March 3, 1847. (at/ to/ on/in)
5. They _______ from Canada to America to find work. (started/ demonstrated/ delivered/ emigrated)
Giải thích : Di cư
6. He worked with deaf-mutes _____Boston University. (on/ at/ for/to)
Giải thích : Ở nơi nào đó dùng at
7. Bell started experimenting with ways of ____ speech over a long distance. (giving/ letting/ transmitting/ telling)
Giải thích : chuyển
8. Deaf-mutes can ____speak ____ hear. (both-and/ neither-nor/ either-or/ not only-but also)
Giải thích : neither - nor : cũng không
9. I’ll ask my personal ______ to deal with this. (assist/ assistant/ assisting/ assistance)
Giải thích : phụ trách cá nhân
10. Would you like ____ a message? (leave/ leaving/ left/ to leave)
Giải thích : Để môt lời nhắn
11. Is Dane in? No, he is out. Would you like to leave a ____ ? (message/ letter/ telephone/ call)
Giải thích : Để 1 lời nhắn
Dịch :
1. Bạn có thể tìm thấy địa chỉ của cô ấy trong ______ trên bảng ở đó. (từ điển / danh bạ điện thoại / điện thoại di động / sách giáo khoa)
2. Bạn có thể sử dụng (n) _____ để ghi lại các tin nhắn khi bạn đi ra ngoài. (máy fax / điện thoại di động / sổ địa chỉ / máy trả lời tự động)
3. Tôi có thể nói ____ Hoa được không? (on / at / to / with)
4. Alexander Graham Bell sinh ngày ____ ngày 3 tháng 3 năm 1847. (tại / đến / vào / ở)
5. Họ _______ từ Canada đến Mỹ để tìm việc làm. (bắt đầu / trình diễn / phân phối / di cư)
6. Anh ấy đã làm việc với đại học _____Boston câm điếc. (on / at / for / to)
7. Bell bắt đầu thử nghiệm cách nói ____ trong một khoảng cách dài. (cho / để / truyền / nói)
8. Người câm điếc có thể ____ nói ____ nghe. (cả-và / không-cũng như / hoặc-hoặc / không chỉ-mà còn)
9. Tôi sẽ yêu cầu ______ cá nhân của tôi giải quyết vấn đề này. (hỗ trợ / trợ lý / hỗ trợ / hỗ trợ)
10. Bạn có muốn ____ một tin nhắn không? (rời đi / rời đi / rời đi / rời đi)
11. Dane có ở không? Không, anh ấy đã ra ngoài. Bạn có muốn để lại ____ không? (tin nhắn / thư / điện thoại / cuộc gọi)