31. A
- interested+in, keen+on, bored+with-Loại
- -> chọn A: fond of: thích cái gì
32. B
- đề ý thấy chữ thíngs là danh từ-> dùng that
33. C
- có meeting: buổi gặp mặt-> hold: tổ chức
34. C
- Certainly, sir: vâng thưa ngài
- C dùng khi bồi bàn nhận yêu cầu thực khách
35. B
- ta có cụm động từ: look after; chăm sóc
36. A
- ta có cấu trúc: S=be+adj=enough+to do sth
37. A
- Yes, I'd love to dùng khi chấp nhận lời mời
38. D
- unless+ if not
- có will-> câu đk loại 1
39. D
- be worried about: lo lắng về
40. C
- do hard vừa là trạng từ, vừa tính từ->loại B
- có than-> loại A, D