HIĐRO – NƯỚC Câu 1: Hóa chất để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là: A. Zn, H2SO4. B. Cu, HCl. C. H2O. D. Không khí. Câu 2: Một lit nước ở 150C hòa tan bao nhiêu ml khí hiđro? A. 12 ml. B. 15 ml. C. 20 ml. D. 25 ml. Câu 3: Hỗn hợp gây nổ mạnh nhất trộn khí H2 với khí O2 theo tỉ lệ về thể tích đúng như hệ số các chất trong phương trình hóa học là: A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 3 : 1. D. 2 : 3. Câu 4: Hiđro cháy trong khí oxi với ngọn lửa màu gì? A. Vàng nhạt. B. Đỏ. C. Xanh nhạt. D. Không màu. Câu 5: Khí H2 khử CuO màu đen thành màu đỏ gạch Cu ở khoảng nhiệt độ là? A. 2000C. B. 3000C. C. 4000C. D. 5000C. Câu 6: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ? A. H2 và Fe. B. H2 và CaO. C. H2 và HCl. D. H2 và O2. Câu 7: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Hiện tượng xảy ra là: A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành. B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành. C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm. D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm. Câu 8: Khi thu khí hiđro vào ống nghiệm phải để ống nghiệm như thế nào? A. Đặt đứng. B. Nằm ngang. C. Nằm nghiêng. D. Úp xuống. Câu 9: Có thể thu khí hiđro A. Chỉ bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngược. B. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngược hoặc đẩy nước ra khỏi ống nghiệm đầy nước úp ngược trong chậu nước. C. Chỉ bằng cách đẩy nước ra khỏi ống nghiệm đầy nước úp ngược. D. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình. Câu 10: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau: A. K, CuO, SO2. B. Na, CaO, Cu. C. K, P2O5, CaO. D. K, P2O5, Fe3O4. Câu 11: Tỉ lệ về khối lượng trong phân tử nước là A. 2 phần hiđro và 8 phần oxi B. 1 phần hiđro và 8 phần oxi C. 1 phần hiđro và 16 phần oxi D. 2 phần hiđro và 1 phần oxi Câu 12: Khí hiđro được dùng để nạp vào khí cầu vì: A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất. C. Khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. Khí H2 có tính khử. Câu 13: Câu nhận xét nào sau đây là đúng nhất với khí hiđro? A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước. B. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước. C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí. D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng. Câu 14: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. Fe + H2SO4 ¾® FeSO4 + H2. B. Mg + 2HCl ¾® MgCl2 + H2. C. Ca(OH)2 + CO2 ¾® CaCO3 +H2O. D. Zn + CuSO4 ¾® ZnSO4 + Cu. Câu 15: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li. B. Cu, Pb, Ag. C. K, Na, Ca. D. Al, Cs, Sr. Câu 16: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? A. 2KClO3 ¾® 2KCl + O2. B. SO3 + H2O ¾® H2SO4. C. Fe2O3 + 6HCl ¾® 2FeCl3 +3H2O. D. Zn + 2HCl ¾® ZnCl2 + H2. Câu 17: Có thể thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngược là do: A. Hiđro không phản ứng với nước. B. Hiđro ít tan trong nước. C. Hiđro nhẹ hơn không khí. D. Hiđro nặng hơn không khí. Câu 18: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do: A. Hiđro tan trong nước. B. Hiđro nặng hơn không khí. C. Hiđro ít tan trong nước. D. Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí. Câu 19: Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong nhóm sau: A. CuO, HgO, H2O. B. CuO, HgO, O2. C. CuO, HgO, H2SO4. D. CuO, HgO, HCl. Câu 20: Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên? A. 11,2 lít. B. 13,44 lít. C. 13,88 lít. D. 14,22 lít. Câu 21: Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Khối lượng đồng thu được là: A. 38,4g. B. 32,4g. C. 40,5g. D. 36,2g. Câu 22: Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe. Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là: A. 12g. B. 13g. C. 15g. D. 16g. Câu 23: Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe. Thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. Câu 24: Muốn thu được 22,5g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cháy trong khí O2 là: A. 1,12 lít. B. 2,8 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24lít. Câu 25: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 13g kẽm tác dụng hết với axit sunfuric là: A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,86 lít. D. 7,35 lít. Câu 26: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric (HCl) để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là: A. 56g. B. 28g. C. 5,6g. D. 3,7g. Câu 27: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng? A. H2 dư. B. O2 dư. C. Hai khí vừa hết. D. Không xác định được. Câu 28: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản ứng là: A. 90%. B. 95%. C. 94%. D. 85%. Câu 29: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử hiđro có khối lượng bao nhiêu gam: A. 10g. B. 1g. C. 12g. D. 20g. Câu 30: Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 64g khí metan (CH4)? Biết hiệu suất của phản ứng là 90%. A. 179,2 lít. B. 126,28 lít. C. 199,1 lít. D. 80,64 lít.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Kết luận nào sau đây khi nói về sự nở ra vì nhiệt của chất lỏng? • A. Chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm • B. Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm • C. Chất lỏng không thay đổi khi nhiệt độ thay đổi • D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng khi nhiệt độ thay đổi Câu 2: Khi tăng nhiệt độ của một lương nước từ 0 đến 4 độ C thì: • A. Thể tich nước co lại • B. Thể tích nước nở ra • C. Thể tích nước không thay đổi • D. Cả ba kết luật đều sai Câu 3: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng c hất lỏng • A. Khối lượng chất lỏng tăng • B. Khối lượng chất lỏng giảm • C.Trọng lượng của chất lỏng tăng • D.Thể tích của chất lỏng tăng Câu 4: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh • A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng • B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm • C. Khối lượng riêng của chất lỏng không đổi • D. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng Câu 5: Chọn câu phát biểu sai • A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi. • B. Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau. • C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi. • D. Chất lỏng nở ra khi nóng lên. Câu 6: Làm lạnh một lượng nước từ 1000c về 500C. Khối lượng riêng và trọng lượngriêng của nước thay đổi như thế nào? • A. Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều tăng. • B. Ban đầu khối lượng riêng và trọng lượng riêng giảm sau đó bắt đầu tăng. • C. Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều giảm. • D. Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều không đổi. Câu 7: Hai bình A và B giống nhau, cùng chứa đầy chất lỏng. Ban đầu nhiệt độ của chất lỏng trong hai bình là như nhau. Đặt hai bình vào trong cùng một chậu nước nóng thì thấy mực nước trong bình A dâng cao hơn bình B. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất lỏng chứa trong hai bình? • A. Chất lỏng ở hai bình giống nhau nhưng nhiệt độ của chúng khác nhau. • B. Chất lỏng ở hai bình khác nhau, nhiệt độ của chúng khác nhau. • C. Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng. • D. Hai bình A và B chứa hai loại chất lỏng khác nhau. Câu 8: Đun nóng một lượng nước đá từ 0oC đến 10oC. Khối lượng và thể tích lượng nước đó thay đổi như thế nào? • A. Khối lượng không đổi, ban đầu thể tích giảm sau đó tăng. • B. Khối lượng không đổi, thể tích giảm. • C. Khối lượng tăng, thể tích giảm. • D. Khối lượng tăng, thể tích không đổi. Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Có hai bình giống hệt nhau chứa đầy chất lỏng. Một bình chứa rượu và bình còn lại chứa nước. Khi đun nóng cả hai bình ở cùng một nhiệt độ như nhau, hỏi lượng rượu hay nước trào ra khỏi bình nhiều hơn? Biết rằng rượu nở vì nhiệt lớn hơn nước. • A. Nước trào ra nhiều hơn rượu • B. Nước và rượu trào ra như nhau • C. Rượu trào ra nhiều hơn nước • D. Không đủ cơ sở để kết luận Câu 10: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự đóng băng của nước trong hồ ở các xứ lạnh? Về mùa đông, ở các xứ lạnh • A. nước dưới đáy hồ đóng băng trước. • B. nước ở giữa hồ đóng băng trước. • C. nước ở mặt hồ đóng băng trước. • D. nước trong hồ đóng băng cùng một lúc. Câu 11: Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ......... • A. giống nhau • B. không giống nhau • C. tăng dần lên • D. giảm dần đi Câu 12: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của chất lỏng? • A. Chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm. • B. Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm. • C. Chất lỏng không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi. • D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng khi nhiệt độ thay đổi. Câu 13: Khi đặt bình cầu đựng nước vào nước nóng, người ta thấy mực chất lỏng trong ống thủy tinh mới đầu tụt xuống một ít, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. Điều đó chứng tỏ: • A. thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình. • B. thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình. • C. thể tích của nước tăng, của bình không tăng. • D. thể tích của bình tăng trước, của nước tăng sau và tăng nhiều hơn. Câu 14: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng riêng và khối lượng của một lượng nước ở 4oC? • A. Khối lượng riêng nhỏ nhất • B. Khối lượng riêng lớn nhất • C. Khối lượng lớn nhất • D. Khối lượng nhỏ nhất