Giúp mình với ạ! Bài 1: Có 2 lọ thuỷ tinh, một lọ đựng khí oxi, một lọ đựng không khí. Hãy nêu cách phân biệt 2 lọ. Bài 2: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam sắt và thể tích oxi cần dùng để có thể điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ Bài 3: Viết những PTHH khi cho oxi tác dụng với: a) Đơn chất: Al, Zn, Fe, Cu, Na, C, S, P. b) Hợp chất: CO, CH4, C2H6O Bài 4: Hãy giải thích vì sao: a) Than cháy trong oxi tạo ra nhiệt độ cao hơn khi than cháy trong không khí? b) Dây sắt nóng đỏ cháy sáng trong oxi, nhưng không cháy được trong không khí?

Các câu hỏi liên quan

13 Mark the letterA,B,C,or D on your answer sheet to indicate the sentence which has a similar meaning to the first one in each of the following questions. "Should I tell her the truth about her misery?" she asked herself. A: She wondered whether she tells her the truth about her misery. B: She wondered if she told her the truth about her misery. C: She wondered if tell her the truth about her misery. D: She wondered whether to tell her the truth about her misery. 14 Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. A: favourable B: adolescence C: relaxation D: concentration 15 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. A: problem B: love C: hobby D: box 16 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Hoa said she was very ________ and she didn’t want to go to the cinema with us. A: tired B: quick C: smoothly D: fast 17 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Nga’s dream is to be a ________, but her parents want her to be a medical doctor. A: musical B: musicians C: music D: musician 18 Mark letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the original sentence in each of the following questions. He said he wouldn"t have enough time to finish the job the following day. A: He said: "I won’t have enough time to finish the job tomorrow". B: He said: "I won’t have enough time to finish the job the following day”. C: He said: "I won’t have enough time to finish the job the following day". D: He said: "I won’t has enough time to finish the job tomorrow”. 19 Mark the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. “Mom, I’ve got the first rank in class this semester!” - “ ________.” A: Well done! B: Thank you! C: Let’s go! D: Never mind!

Bài 4. Dựa vào câu trả lời, chọn Wh-word thích hợp điền vào chỗ trống 1. …………….do you want to eat? Paste or cheese. 2. ………………….does John do to the beach? By car 3. ……………..floors does your school have? Four 4. ………………….do we get up? Early in the morning 5. ……………did you family go swimming yesterday? At the club 6. …………………….do you usually eat for breakfast? Toast and eggs. 7. ……………..does Peter come from? London 8. ……………do you usually have lunch with? – My friends 9. ……………….do they go to school? – In the morning 10. ……………….does mary come to class? – By bus 11. …………………do your sister and you usually get up? – Ten o’clock. 12. …………..ice – cream does John like? – Chocolate 13. …………..cap do you often borrow? - My brother’s 14………..does she sometimes come to work late? Because she misses the train. 15. …………….do you go shopping? Once a week. 16. ……………is good at English? Tom 17. ………………….old is her son? - Seven 18. …………….are your posters? Over my bed. 19. …………….much is this pullover? Twenty pounds. 20. ………………colour is your car? - Red. Bài 5. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh 1. they/ what / doing/ are? ……………………………………………………. 2. up/ get/ you/ when/ in / the/ morning/ do? ……………………………………………………. 3. name/ you / do/ spell / how/ your? ……………………………………………………. 4. homework / is/ what/ for? ……………………………………………………. 5. does/ Tim/ like/ handball/ why? ……………………………………………………. 6. do/ what/ the girls/ like sports? ……………………………………………………. 7. for/ lunch/ your/ what/ have/ did/ friend? ……………………………………………………. 8. Kevin/ saty/ in/ long/ how/ did/ Paris? ……………………………………………………. 9. the / what/ weather/ like/ was? ……………………………………………………. 10. math/ who/ easy/ thinks/ is? ……………………………………………………. Bài 6. Viết câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây, bắt đầu bằng từ cho sẵn. 1. They live in Blooklyn. Where……………………………………………..? 2. The lesson begins at 8 o’clock. What time………………………………………? 3. They get home at 6 o’clock every night. What time……………………………………….? 4. She speaks French very well. What……………………………….? 5. Those book costs one dollar. How much…………………………………………..? 6. They travel by car. How……………………………………………..? 7. She wants to learn English because she wants a better job. Why………………………………………………? 8. They meet on the corner every morning. Where………………………………………….? 9. She teaches us grammar. What……………………………………………………? 10. He gets up at seven every morning. When……………………………………………………….. 11. Those girls sell newspaper there. What…………………………………………………..

Câu 1: Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53 0 54’N nên có đủ các đới khí hậu    A. xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.    B. xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.    C. xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.    D. xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới. Câu 2:  Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây của Nam Mĩ khô hạn?    A. Núi cao.    B. Ngược hướng gió.    C. Dòng biển lạnh.    D. Khí hậu nóng, ẩm. Câu 3: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực    A. quần đảo Ảng-ti.    B. vùng núi An-đét.    C. eo đất Trung Mĩ.    D. sơn nguyên Bra-xin. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?    A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.    B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.    C. Đất đai rộng và bằng phẳng.    D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển. Câu 5: Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là    A. tính chất trẻ của núi.    B. thứ tự sắp xếp địa hình.    C. chiều rộng và độ cao của núi.    D. hướng phân bố núi. Câu 6: Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn    A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.    B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta    C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn    D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn. Câu 7:  Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiền đường" của cà phê là do    A. đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.    B. nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.    C. có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.    D. có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ. Câu 8: Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng    A. xích đạo.    B. cận xích đạo.    C. rừng rậm nhiệt đới.    D. rừng ôn đới. Câu 9: Sông A-ma-dôn là con sông có    A. diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới.    B. lượng nước lớn nhất thế giới.    C. chiều dài nhất thế giới.    D. chiều ngắn nhất thế giới. Câu 10: Sự thay đổi của thiên nhiên Trung Và Nam Mĩ không phải do    A. địa hình    B. vĩ độ    C. khí hậu    D. con người