Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian nào
A. Từ tháng III đến tháng X
B. Từ tháng VI đến Tháng XI
C. Từ tháng V đến tháng XII
D. Từ tháng V đến tháng V
B
Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất
B. Suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước
C. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạnh sinh vật
D. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường
Hai vấn đề lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ta hiện nay là
A. Nguồn nước có nguy cơ cạn kiệt và ô nhiễm môi trường nước
B. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và nguy cơ cạn kiệt nguồn nước ngầm
C. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước
D. Ô nhiểm môi trường nước và nguồn nước có sự phân hóa theo các vùng miền
Biện pháp nào dưới đay không sử dụng bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Quy định vè việc khai thác
B. Ban hành sách Đỏ Việt Nam
C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Xâ dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên
sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây
A. Suy giảm về số lượng loài
B. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài
C. Suy giảm về hệ sinh thái
D. Suy giảm về nguồn gen quý hiểm
Nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng đặc dụng là
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
B. Trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng và chất lượng
D. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng
Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng sản xuất là
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có
C. Trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc
Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng phòng hộ là:
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng và chất lượng
Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ moi trường, theo quy hoạch chúng ta phải đảm bảo
A. Độ che phủ rừng cả nước là 20 – 30%, vùng núi thấp phải đạt 40 – 50%
B. Độ che phủ rừng cả nước là 30 – 40%, vùng núi thấp phải đạt 50 – 60%
C. Độ che phủ rừng cả nước là 40 – 45%, vùng núi thấp phải đạt 60 – 70%
D. Độ che phủ rừng cả nước là 45 – 50%, vùng núi thấp phải đạt 70 – 80%
Tổng diện tích đất tròng rừng của nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là
A. Rừng giàu
B. Rừng nghèo và rừng phục hồi
C. Rừng trồng chưa khai thác được
D. Đất trống, đồi núi trọc
Trong những năm qua, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên nhưng A. Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm
B. Diện tích rừng trồng vẫn không tăng
C. Đọ che phủ rừng vẫn giảm
D. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến