Có các rượu (ancol) CH3OH, CH3CH2OH, CH3CH(OH)CH3 và (CH3)3COH. Chất tham gia phản ứng este hóa với HCl dễ dàng nhất là : A. CH3OH B. CH3CH2OH C. CH3CH(OH)CH3 D. (CH3)3COH
chọn D. Ancol bậc 3 phản ứng dễ hơn ancol bậc 2, ancol bậc 1 phản ứng kém nhất
Hợp chất nào dưới đây KHÔNG thể tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. Axit ω-amino enantoic B. Caprolactam C. Metyl metacrylat D. Butađien-1,3 (Buta-1,3-đien)
Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. amilozơ B. glicogen C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ
Ứng dụng nào của amino axit dưới đây được phát biểu KHÔNG đúng ?
A. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
B. Muối đinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính).
C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
D. Các amino axit (nhóm amin ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối
. A là : A. glixin. B. alanin. C. phenylalanin. D. valin
Các giải thích quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau KHÔNG hợp lí ?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p-.
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
. D. Với amin RNH2, gốc R– hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại.
Loại polime nào dưới ñây không có nguồn gốc là xenlulozơ ?
A. Tơ visco B. Tơ đồng – amoniac C. Xenlulozơ triaxetat D. Tơ lapsan
Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o ? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của rượu (ancol) etylic là 0,807 g/ml
A. ≈ 4,7 lít B. ≈ 4,5 lít C. ≈ 4,3 lít D. ≈ 4,1 lít
Tính lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80%. A. 2,25 gam B. 1,44 gam C. 22,5 gam D. 14,4 gam
Thổi hỗn hợp gồm 0,01 mol CH4, 0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 lần lượt đi qua bình (1) chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư; bình (2) chứa dung dịch Br2 dư. ðộ tăng khối lượng của các bình lần lượt là :
A. 0 gam 1,34 gam B. 0,78 gam 0,56 gam C. 0,16 gam 1,34 gam D. 0,78 gam 0,16 gam
Dẫn 6,72 L (đktc) hỗn hợp A gồm hai anken là ñồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 15,4 g. Công thức của hai anken là : A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến