để phân biệt các dung dịch Al(NO3)3 và Zn(NO3)2, tốt nhất nên dùng thuốc thử :
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NH3. C. dung dịch HCl. D. dung dịch Ba(OH)2
chọn B.
Al3+ tạo kết tủa trắng keo Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4 +
Zn2+ tạo kết tủa, tan trong NH3 dư Zn2+ + 2NH3 + 2H2O → Zn(OH)2↓ + 2NH4 +
Zn(OH)2 + 4NH3 → Zn(NH3)4 2+ + 2OH
Thêm dung dịch Br2 lần lượt vào bốn mẫu thử chứa các dung dịch fructozơ, saccarozơ, mantozơ và dung dịch hồ tinh bột. Mẫu thử có khả năng làm nhạt màu dung dịch Br2 là :
A. dung dịch fructozơ. B. dung dịch mantozơ. C. dung dịch saccarozơ.D. dung dịch hồ tinh bột.
để khử hết lượng 2 Au(CN) − trong dung dịch, đã phải dùng đến 0,65 gam Zn. Lượng Au kim loại sinh ra từ phản ứng này bằng : A. 0,985 gam. B. 1,970 gam. C. 2,955 gam. D. 3,940gam
Hòa tan 10 gam đồng thau (hợp kim Cu-Zn; Cu chiếm 55% khối lượng; giả thiết không có tạp chất khác) vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được (đktc) bằng : A. 1,55 lít. B. 1,89 lít. C. 1,93 lít. D. 3,47lít
Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành 2 4 CrO − là :
A. 0,015 mol và 0,04 mol B. 0,030 mol và 0,16 mol A. 0,015 mol và 0,10 mol D. 0,030 mol và 0,14 mol
Trong số các hợp chất FeO, Fe3O4, Fe2O3 và FeCO3, thì chất chỉ thể hiện một tính (hoặc tính khử, hoặc tính oxi hóa – chỉ xét vai trò của nguyên tố sắt) trong phản ứng oxi hóa - khử là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3
để phân biệt các chất anilin, phenol và benzen, KHÔNG nên dùng các thuốc thử (theo trật tự) dưới đây : A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2. B. dung dịch HCl, dung dịch Br2. C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl. D. dung dịch Br2, dung dịch NaCl
Cho dãy chuyển hóa
Z là hợp chất thơm có công thức :
A. C6H5OH
B. C6H5CO3H
C. O2CC6H4ONa
D. C6H5ONa
Xét các phản ứng : (1) CH3CHO + H2 Ni,t → CH3CH2OH
(2) CH3CHO + H2O ⇄ CH3CH(OH)2
(3) CH3CHO + O2 (Mn2+,t)→ CH3COOH
(4) CH3CHO + CH3OH ⇄ CH3CH(OH)OCH3
Phản ứng mà trong đó anđehit axetic đóng vai trò chất oxi hóa là : A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Số đồng phân cấu tạo của axit cacboxylic và este có cùng công thức C4H8O2 bằng : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
đốt cháy hoàn toàn 200 mL hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 mL khí O2 (lấy dư). Sau phản ứng thể tích khí còn 1700 mL, sau khi qua dung dịch H2SO4 đặc còn 900 mL và sau khi qua KOH còn 100 mL. Xác định công thức phân tử của X, biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. A. C4H8O2 B. C3H8O C. C3H6O2 D. C4H8O
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến