Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những dung dịch có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa B. Na2CO3, NH4Cl, KCl C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5 B. 4 C. 1 D. 3
Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO C. FeS, BaSO4, KOH D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. K+, Ba2+, OH-, Cl- B. Na+, K+, OH-, HCO3- C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32- D. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+
Nạp một hỗn hợp gồm 20% thể tích khí ankan M ở thể khí và 80% thể tích khí oxi (dư) vào một khí nhiên kế. Sau khi cho nổ hỗn hợp rồi cho hơi nước ngưng tụ, đưa bình về điều kiện nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất trong nhiên kế giảm đi 2 lần. Công thức phân tử của M là: A. C3H8 B. C2H6 C. C4H10 D. CH4
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, NaCl, Na2SO4
Cho bốn phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là A. (1), (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (3), (4)
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến