II. Match the questions in colunm A to suitable answers in column B. (Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B) A B 1. How do you feel? a. He’d like to sit down. 2. What would he like? b. Yes, please. 3. What do you want? c. I’m tired. 4. Would you like a cup of tea? d. I want some noodles. 1. ______, 2. _________, 3. ________, 4. ___________ III. Read the dialogue, then answer the questions. (Đọc đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi) Nam: How do you feel, Lan? Lan: I’m cold and hungry. Nam: What would you like? Lan: I’d like a hot drink. What about you? Nam: I’m thirsty. I’d like some orange juice. * Questions: 1. How does Lan feel? 2. What would she like? 3. How does Ba feel? 4. What would he like

Các câu hỏi liên quan

Hóa chất nào sau đây khi đun nóng trong điều kiện thích hợp thì thu được khí oxi? A: KOH. B: CaO. C: KClO3 . D: CaCO3 . 10 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối? A: NaOH, CaF2 , BaSO4 . B: Ca3 (PO4 )2 , MgCl2 , CuSO4 . C: CaCO3 , MgSO4 , H2 SO4 . D: MgO, ZnS, NaH2 PO4 . 11 Cho các axit sau đây: HCl, H2 SO4 , H2 SO3 . Tên các axit trên theo đúng thứ tự là: A: Axit clohiđric, axit lưu huỳnh hiđric, axit sunfurơ. B: Axit clohiđric, axit sufuhiđric, axit sunfurơ. C: Axit clohiđric, axit sunfat, axit sunfit. D: Axit clohiđric, axit sunfuric, axit sunfurơ. 12 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A: K, Na2 O, P. B: Na, BaO, SO2 C: Na, CaO, SiO2 D: Fe, Cu, CuO. 13 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ? A: NaOH, Ca(OH)2 , H2 SO4 . B: NaOH, CaO, Mg(OH)2 . C: CaO, CaCl2 , Ba(OH)2 . D: KOH, Ca(OH)2 , Cu(OH)2 . 14 Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế? A: Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2 O B: 2KMn O 4 t o → K 2 Mn O 4 +Mn O 2 + O 2 ↑ C: Fe+ H 2 S O 4(l) → FeS O 4 + H 2 ↑ D: 2Mg + O 2 t o → 2MgO 15 Trong các phản ứng hóa học của oxi, nhận xét nào sau đây không đúng? A: Các phản ứng thường cần đun nóng lúc ban đầu. B: Các phản ứng thường tỏa nhiệt. C: Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi (trừ Ag, Au, Pt). D: Tất cả các phi kim đều tác dụng với oxi. 16 Tính chất nào sau đây không phải của nước? A: Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm). B: Tác dụng được với Na. C: Là chất lỏng, có màu xanh. D: Hòa tan được nhiều chất. 17 Có thể thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do A: Hiđro ít tan trong nước. B: Hiđro không màu, không mùi. C: Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí D: Hiđro tác dụng với oxi. 18 Cho 8,96 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với Fe3 O4 (đun nóng). Khối lượng Fe tạo thành sau phản ứng là A: 22,4 (g). B: 5,6 (g). C: 11,2 (g). D: 16,8 (g). 19 Chất nào sau đây có thể tan được trong nước. A: Đá vôi. B: Đất sét. C: Đường kính trắng. D: Cát. 20 Cho 62 gam Na2 O tác dụng hết với H2 O. Khối lượng NaOH thu được sau phản ứng? A: 80 (g). B: 40 (g). C: 20 (g). D: 4 (g). 21 Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO3 . Tìm thể tích V của khí oxi (đktc) thu được. A: V = 2,24 lít. B: V = 3,36 lít. C: V = 6,72 lít. D: V = 1,12 lít. 22 Phản ứng nào sau đây viết sai? A: Fe+2HCl → FeC l 2 + H 2 ↑ B: 2Al+3 H 2 S O 4(l) → A l 2 (S O 4 ) 3 +3 H 2 ↑ C: Cu+ H 2 S O 4(l) → CuS O 4 + H 2 ↑ D: Zn+ H 2 S O 4(l) → ZnS O 4 + H 2 ↑ 23 Cho 2 gam hiđro tác dụng vừa đủ với oxi thu được m gam nước. Giá trị m là A: 72 B: 18 C: 9 D: 36 24 Ứng dụng nào sau đây không phải của oxi? A: Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu. B: Cần cho sự hô hấp. C: Cần cho sự quang hợp của cây xanh. D: Cần cho quá trình điều chế nhiều hóa chất khác. 25 Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A: H2 SO4 B: HCl C: NaCl. D: NaOH.