Câu 28. Từ năm 1983 đến 2006, sự biến động rừng không theo xu hướng tăng lên ở A. Tổng diện tích có rừng. B. Chất lượn rừng C. Diện tích rừng tự nhiên. D. Độ che phủ rừng
B
Câu 27. Để tránh làm nghèo các hệ sinh thái rừng ngập mặn, cần A. Quản lí và kiểm soát các chất thải độc hại vào môi trường B. Bảo vệ nguồn nước sạch chống nhiễm bẩn C. Quản lí chặt chẽ việc khai thác, sử dụng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản D. Sử dụng hợp lý các vùng cửa sông, ven biển
Câu 26. Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở nước ta là A. Chất thải của hoạt động du lịch B. Nước thải công nghiệp và đô thị C. Chất thải sinh hoạt của các khu dân cư D. Lượng thuốc trừ sâu và hóa chất dư thừa trong hoạt động nông nghiệp
Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường nông thôn ô nhiễmlà A. Hoạt động của giao thông vận tải B. Chất thải của các khu quần cư C. Hoạt động của việc khai thác khoáng sản D. Hoạt động của các cơ sở tiểu thủ công nghiệp
Câu 24. Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là A. Chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái B. Ô nhiễm môi trường C. Săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoangdã D. Sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiêntai
Câu 23. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là A. Ngăn chặn nạn du canh, du cư. B. Chống suy thoái và ô nhiễm đất C. Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc. D. Áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp
Câu 22. Diện tích đất nông nghiệp trung bình trên đầu người năm 2006 hơn (ha) A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4
Câu 21. Trong quy định về khai thác, không có điều cấm về A. Khai thác gỗ quý. B. Khai thác gỗ trong rừng cấm C. Dùng chất nổ đánh bắt cá. D. Săn bắn động vật trái phép
Câu 20. Khu nào sau đây không nằm trong danh mục khu dự trữ sinh quyển của thế giới? A. Vườn quốc gia Cúc Phương. B. Vườn quốc gia Cát Bà C. Khu dự trữ sinh quyển Xuân Thủy. D. Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ
Câu 19. Làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái, thành phần loài và nguồn gen, chủ yếu là do: A. Cháy rừng và các thiên tai khác. B. Các dịch bệnh C. Sự khai thác bừa bãi và phá rừng. D. Chiến tranh tàn phá
Câu 18. Theo quy hoạch, ở vùng núi dốc phải đạt độ che phủ khoảng (%) A. 50-60. B. 60-70. C. 70-80. D. 80-90
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến