Câu 36. Diện tích đất bị hoang hóa nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích? A. 26. B. 27. C. 28. D. 29
C
Câu 35. Tài nguyên sinh vật nước ta có giá trị to lớn về phát triển kinh tế - xã hội, biểu hiện A. Tạo điều kiện cho phát triển du lịch sinhthái B. Là nơi lưu giữ các nguồn gen quý C. Chống xói mòn đất, điều hòa dòng chảy D. Đảm bảo cân bằng nước, chống lũ lụt và khô hạn.
Câu 34. Trên biển Đông nước ta, vùng nào giàu có về nguồn hải sản? A. Vịnh Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam TrungBộ C. Vùng biển Tây Nam. D. Bắc Trung Bộ
Câu 33. Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở A. Số lượng thành phần loài , các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý B. Số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý C. Giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý D. Thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quý
Câu 32. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượngrừng C. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên D. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân
Câu 31. Mặc dù tổng diện tích rừng đang dần tăng lên, nhưng tài nguyên rừng nước ta vẫn bị suy thoái vì A. Diện tích rừng giàu và rừng phục hồi tăng lên B. Chất lượng rừng không ngừng giảm sút C. Rừng giàu hiện nay còn rất ít D. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn
Câu 30. Bảo vệ môi trường cần tập trung ở các vùng A. Đồi núi, đồng bằng, ven biển và biển B. Đồi núi, cao nguyên, đồng bằng và biển C. Đồi núi, thành thị, nông thôn và ven biển D. Đồi núi, thành thị, nông thôn, vùng biển
Câu 29. Theo quy hoạch, chúng ta phải nâng độ che phủ rừng của cả nước hiện tại từ trên 30% lên đến (%) A. 40-45. B. 45-50. C. 50-55. D. 55-60
Câu 28. Từ năm 1983 đến 2006, sự biến động rừng không theo xu hướng tăng lên ở A. Tổng diện tích có rừng. B. Chất lượn rừng C. Diện tích rừng tự nhiên. D. Độ che phủ rừng
Câu 27. Để tránh làm nghèo các hệ sinh thái rừng ngập mặn, cần A. Quản lí và kiểm soát các chất thải độc hại vào môi trường B. Bảo vệ nguồn nước sạch chống nhiễm bẩn C. Quản lí chặt chẽ việc khai thác, sử dụng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản D. Sử dụng hợp lý các vùng cửa sông, ven biển
Câu 26. Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở nước ta là A. Chất thải của hoạt động du lịch B. Nước thải công nghiệp và đô thị C. Chất thải sinh hoạt của các khu dân cư D. Lượng thuốc trừ sâu và hóa chất dư thừa trong hoạt động nông nghiệp
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến