2 tạ 7kg = ...... tạ 5m2 54m2 =....m2 67m2 4cm2 = .....cm2

Các câu hỏi liên quan

Khối lượng nguyên tử hiđro trong trường hợp nào sau đây là nhỏ nhất? A. 6.10 23 phân tử H 2 . B. 0,672 lít H 2 (đktc). C. 9.10 23 nguyên tử H. D. 1,8 gam H 2 O. Câu 10: Hãy cho biết 9.10 23 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy N = 6.10 23 ) A. 4,8g. B. 16g. C. 32g. D. 48g. Câu 11: Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 10 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư? A. Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được. Câu 12: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là? A. FeO, HClO, NO 2 . B. CO 2 , SO 2 , MgS. C. HgO, LiOH, P 2 O 3 . D. N 2 O 5 , Al 2 O 3 , Cr 2 O 3 . Câu 13: Chỉ ra Phản ứng hóa hợp trong các phản ứng sau? a) 2KClO 3 ot 2KCl + 3O 2 . b) 2Al(OH) 3 ot Al 2 O 3 + H 2 O. c) 2Fe + 3Cl 2 ot 2FeCl 3 . d) C + 2MgO ot 2Mg + CO 2 . A. a, b. B. c. C. d. D. c, d. Câu 14: Chỉ ra Phản ứng phân hủy trong các phản ứng sau? A. CaCO 3 ot CaO + CO 2 . B. Na 2 O + H 2 O  2NaOH. C. S + O 2 ot SO 2 . D. Na 2 SO 4 + BaCl 2  BaSO 4 + 2NaCl. Câu 15: Khi phân hủy có xúc tác 98 gam kali clorat, thể tích khí oxi thu được (đktc) sau khi phân hủy là? A. 268,8 lít. B. 26,88 lít. C. 2,68 lít. D. 2,28 lít. Câu 16: Dẫn luồng khí H 2 dư đi qua ống thủy tinh hình chữ “V” chứa 8 gam bột đồng (II) oxit (CuO) nung nóng; sau khi phản ứng kết thúc thu được x gam kim loại Cu và thấy hơi nước bám trên thành ống nghiệm. Giá trị của x là? A. 4g B. 5,6g C. 6,4g D. Không xác định được.