IV. Fill in each blank with the correct conjunction: if, so, and, but, or, when. 1. Do more exercise you want to lose weight. 2. I have a lot of homework to do this evening, I don’t have time to watch the football match. 3. Eat more vegetables, you will feel healthier. 4. Take up a new hobby you’ll have some new friends. 5. Eat more fish, you will be smarter. 6. He has toothache he still eats a lot of sweets and cakes. 7. Try to talk less you have a sore throat. 8. Smoke less give it up. 9. Sunbathe less, you’ll get sunburnt. 10. If you spend less time on computer games television programmes, you will have more time for outdoor activities.

Các câu hỏi liên quan

HELP ME!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! Câu 1. Ẩn dụ là gì? A. Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó làm tăng sức gợi hình, gợi cảm B. Là đối chiếu sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác C. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương cận D. Không xác định được Câu 2. Có mấy kiểu ẩn dụ thường gặp? A. Ẩn dụ hình thức, cách thức B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác C. Ẩn dụ phẩm chất D. Cả ba đáp án trên Câu 3. Hình ảnh mặt trời nào được dùng theo lối nói ẩn dụ A. Mặt trời mọc ở đằng đông B. Thấy anh như thấy mặt trời Chói chang khó nói, trao lời khó trao C. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ. D. Bác như ánh mặt trời xua màn đêm giá lạnh. Câu 4. Câu thơ: “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng” thuộc kiểu ẩn dụ nào? A. Ẩn dụ hình thức B. Ẩn dụ cách thức C. Ẩn dụ phẩm chất D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác Câu 5. Câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thuộc kiểu ẩn dụ nào? A. Ẩn dụ hình thức B. Ẩn dụ cách thức C. Ẩn dụ phẩm chất D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác Câu 6: Câu ca dao “Thuyền về có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” thuộc kiểu ẩn dụ cách thức: A. Đúng B. Sai Câu 7: Trong câu “Ngoài thềm rơi chiếc lá đa/ Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng” có sử dụng phép ẩn dụ không? A. Có B. Không Câu 8: Trong câu: “Cô giáo như mẹ hiền” sử dụng biện pháp tu từ nào? A. So sánh B.Ẩn dụ C. So sánh và ẩn dụ Câu 9: Tác dụng của ẩn dụ là gì? A. Tăng sức gợi hình B. Tăng tính hàm súc C.Tăng tính gợi cảm D. Cả ba ý trên. Câu 10: Trong câu"Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng", từ nào thể hiện cái tốt, cái hay, cái tiến bộ? A. Mực, đen B. Đèn, sáng C. Mực, đèn D. Đen, sáng

Câu 1: Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì: A. có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo. B. chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến. C. chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến. D. chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến. Câu 2: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau ở chỗ: A. đều cùng chiều với vật B. đều ngược chiều với vật C. đều lớn hơn vật D. đều nhỏ hơn vật Câu 3: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng với vị trí tiêu điểm: A. Đặt trong khoảng tiêu cự. B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự. C. Đặt tại tiêu điểm. D. Đặt rất xa. Câu 4: Một vật sáng được đặt tại tiêu điểm của thấu kính phân kì. Khoảng cách giữa ảnh và thấu kính là: A. f/2 B. f/3 C. 2f D. f Câu 5: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính phân kì có tiêu cự f. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật sẽ: A. càng lớn và càng gần thấu kính. B. càng nhỏ và càng gần thấu kính. C. càng lớn và càng xa thấu kính. D. càng nhỏ và càng xa thấu kính. Câu 6: Vật AB có độ cao h được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’ thì: A. h = h’ B. h = 2h’ C. h’ = 2h D. h < h’ Câu 7: Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2 thì: A. A1B1 < A2B2 B. A1B1 = A2B2 C. A1B1 > A2B2 D. A1B1 ≥ A2B2 Câu 8: Thấu kính phân kì là loại thấu kính: A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ. D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt. Câu 9: Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy: A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường. B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường. C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường. D. Không nhìn được dòng chữ. Câu 10: Thấu kính phân kì cho cho ảnh ảo có đặc điểm? A. Cùng chiều, lớn hơn vật B. Ngược chiều,lớn hơn vật C. Ngược chiều, nhỏ hơn vật D. Cùng chiều, nhỏ hơn vật