Phenol và anilin đều có thể tham gia phản ứng với chất nào dưới đây ?
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch Br2 D. dung dịch CuSO4
chọn C. Chỉ có phenol tác dụng với dung dịch NaOH và chỉ có anilin tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch CuSO4
Rượu (ancol) nào dưới đây khi oxi hóa không hoàn toàn tạo sản phẩm là một xeton ?
A. ancol n-butylic B. ancol i-butylic C. ancol s-butylic D. ancol t-butylic
trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa CTCT của ancol và nhận định về bậc của ancol ? CTCT của ancol bậc CTCT của ancol bậc
A. CH3OH 1
B. CH3 -CH(CH3)- CH2OH 2
C. CH3 -CH (OH)CH3 2
D. CH3 -C -(CH3OH)-CH3 3
Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. Phenol và fomanđehit B. Butađien-1,3 (Buta-1,3-đien) và stiren C. Axit ađipic và hexametilenđiamin D. Axit ω-aminocaproic
Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng ?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
B. đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.
C. đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
Trong các protein dưới đây, protein nào tồn tại ở dạng hình cầu ? A. Keratin B. Mizoin C. Fibroin D. Anbumin
Khẳng định về tính chất vật lí nào của amino axit dưới đây KHÔNG đúng ? A. Tất cả đều là những tinh thể rắn B. Tất cả đều có màu trắng C. Tất cả đều tan trong nước D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây KHÔNG đúng ?
A. NH3 < C6H5NH2 B. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 C. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 D. p-O2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH
Giải thích nào sau đây là không đúng ?
A. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do phản ứng : (C6H10O5)n(H2SO4)4→ 6nC + 5nH2O
B. Rót HCl Đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra do phản ứng : (C6H10O5)n + nH2O (HCl )→ nC6H12O6
C. Xenlulozơ hình thành xenlulozơ triaxetat nhờ phản ứng [C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH → [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O
D. Xenlulozơ hình thành xenlulozơ trinitrat nhờ phản ứng [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 (H2SO4)→ [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
. Thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/mL) cần dùng để tác dụng hoàn toàn với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat là : A. 12,95 ml. B. 29,50 ml. C. 2,950 ml. D. 1,295 ml.
Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Khối lượng a bằng : A. 13,5 gam. B. 15,0 gam. C. 20,0 gam. D. 30,0 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến