Câu 33. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao B. Khoáng sản phân bố rảirác C. Địa hình dốc, giao thông khó khăn D. Khí hậu diễn biến thất thường
B
Câu 32. Vùng biển Quảng Ninh đang đầu tư phát triển A. Đánh bắt xa bờ. B. Nuôi trồng thủy sản C. Du lịch biển đảo. D. Tất cả đều đúng
Câu 31. Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ? A. Phát triển kinh tế biển và du lịch B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn D. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới
Câu 30. Thiết và Bôxit tập trung chủ yếu ở A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Yên Bái. D. Lai Châu
Câu 29. Đàn bò của vùng chiếm bao nhiêu phần trăm đàn bò của cả nước (năm 2005)? A. 16% B. 21% C. 25% D. 19%
Câu 28. Bò sữa được nuôi nhiều ở A. Cao Bằng. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Bắc Kạn
Câu 27. Các đồng cỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có độ cao trung bình (m) A. 500-600. B. 600-700. C. 700-800. D. 500-700
Câu 25. Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu A. Nhiệt đới ẩm gió mùa. 95/134 B. Nhiệt đới ẩm giò mùa, mùa đông ấm C. Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh D. Cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn
Câu 24. Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đất phù sa cổ B. Đất đồi. C. Đất feralit trên đá vôi. D. Đất mùn pha cát
Câu 23. Trữ năng thủy điện trên sông Đà là khoảng (triệukw) A. 11. B. 6. C. 9. D. 7
Câu 22. Ở trung du của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, mật độ dân số là (người/km²) A. 50-100. B. 100-150. C. 150-200. D. 100-300
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến