Tìm các số trong khoảng từ 0 đến 999 bằng tổng lập phương các chữ số của nó. Số đó gọi là số Asmstrong. Ví dụ: 153 = 1 3 + 5 3 + 3 3 Gợi ý: Giả sử abc là các số Asmstrong, ta cần tìm a,b,c thỏa mãn 100a + 10b + c = a^3 + b^3 + c^3 ---- Viết thuật toán, không yêu cầu viết chương trình!
1 Choose the right option.1.He __________ a tricycle.a.rideb. ridingc. rides2. He __________ to school.a. walksb.walkc. walking3. He_________ with his pet.a. playingb.playc. plays4. He __________the flower.a. wateringb.watersc. water5. He _______ hiking.a.lovesb.lovingc. love6. He _____________seashells.a.collectsb.collectc. collecting7.He ______ a hockeyplayer.a.amb.isc. are8. He _______ in the park.a. runsb.runningc. run9. He _________ hismother.a.helpingb.helpc. helps10. He ____________butterflies.a. catchb.catchingc. catches11. He __________ the bird house.a. paintsb.paintingc. paint12.He _________ anice cream.a. eatb.eatsc. eating13. He ____________ confused.a. feelsb.feelingc. feel14. He __________ arubber swimming pool.a. have gotb.has gotc. having got15. He ____________gardening.a. likeb.likingc. likes16. He ___________skiing.a.hatesb.hatec. hating17. They _______ to the park on Sundays.a.goingb.goesc. go18. His mother _____the newspaper.a.readsb.readc. reading19. He __________ his grandparents at six.a. callb.callsc. calling20. He ____________goodbye.a. wavesb.wavingc. wave21. He ____________before dinner.a.studyb.studiesc. studying22. He ____________dinner.a. cookb.cookingc. cooks23. He ______ a bathbefore going to bed.a.takingb.takesc. take24. They ________ to bed at ten _________ a.goes b.going c.go
dàn bài nghệ thuật miêu tả thiên nhiên trong đoạn trích "cảnh ngày xuân"
lim x đến âm vô cùng : 2x^3-3x^2-x-2
tính hợp lý( nếu có thể ) -23.63+23.21-58.23
Làm giùm mình các bài tập mà mình khoanh tròn với ạ . Gấp giùm mình với ạ
viết đoạn văn ngắn ( 7 - 10) câu nói về bệnh viêm đường hô hấp cấp covid 19 có sử dụng các kiểu câu : trần thuật , nghi vấn , cầu khiến , phủ định .Chỉ ra các kiểu câu đó . 30đ lun nè nhanh nha Mn
Giúp mình đề này với.Mình cảm ơn
Nhờ mn giúp mình Cho ba câu sau: a. Năm học vừa qua, những học sinh của trường thi đỗ điểm cao và được cử đi thi học sinh giỏi toàn quốc. b. Năm học vừa qua, những học sinh của trường thi đồ điểm cao và được cử đi thi học sinh giỏi toàn quốc đều được khen thưởng. c. Năm học vừa qua, những học sinh của trường thi đỗ điểm cao đã được cử đi thi học sinh giỏi toàn quốc. Yêu cầu: - Xác định câu đúng. -Xác định chủ ngữ, vị ngữ câu đúng. -Xác định lỗi của câu sai.
I) Put the verbs in the present perfect or the past perfect: 1. We hà no car at that time. We ... (Sell) our old one 2. The park looked awful. People ... (leave) trash everywhere. 3. You can borrow this newspaper. I ... (finish) it. 4. There was no sign of a taxi, though I ... (book) about one hour before 5. This bill’s right. They .... (make) a mistake 6. I spoke to Mary at lunch time. Someone .... (tell) her about the news earlier. 7. I was really tired yesterday. I ... ( have a hard day) 8. It’ll soon get warm in here. I ... (turn) the heating on. 9. At last, the committee were ready to announce their decision They ... (make) up their mind
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến