Câu 3. Đường bờ biển của Đồng bằng sông Hồng dài (km) A. 300. B. 400. C. 500. D. 600
B
Câu 2. Đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng chiếm (%) đất của vùng A. 57,9. B. 59,7. C. 67,5. D. 58,9
Câu 1. Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13
Câu 40. Đất hiếm phân bố chủ yếu ở A. Lào Cai. B. Lai Châu. C. Cao Bằng. D. Yên Bái
Câu 39. Sản phẩm chuyên môn hóa chủ yếu ở Quảng Ninh là A. Thủy điện. B. Khai thác than, cơ khí C. Chế biến gỗ, phân bón. D. Vật liệu xây dựng, khai thác than
Câu 38. Vùng Tây Bắc có đặc điểm khí hậu khác vùng Đông Bắc là A. Khí hậu lạnh hơn. B. Khí hậu ấm và khô hơn C. Khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 37. Các loại cây dược liệu quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng...) trồng nhiều ở A. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn. B. Cao Bằng, Lạng Sơn C. Yên Bái, Lào Cai. D. Câu A và B đúng
Câu 36. Công nghiệp khai thác và chế biến gỗ phát triển mạnh ở A. Cao Bằng, Lạng Sơn. B. Lai Châu, Yên Bái C. Cao Bằng, Quảng Ninh. D. Lạng Sơn, Quảng Ninh
Câu 35. Cho các nhận định sau về Trung du và miền núi Bắc Bộ (1). Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta (2). Lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm (3). Chỉ có Sa Pa mới có thể trồng được rau ôn đới (4). Phú Thọ, Thái Nguyên, Yên Bái là những vùng nổi tiếng trồng chè Số nhận định sai là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 34. Ý nghĩa về mặt kinh tế của Trung du miền núi Bắc bộ là A. Góp phần giải quyết việc làm cho người dân B. Tạo thêm nguồn lực phát triển cho vùng và cho cả nước C. Xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du, miền núi với đồng bằng D. Củng cố khối đại đoàn kết giữa các dân tộc
Câu 33. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao B. Khoáng sản phân bố rảirác C. Địa hình dốc, giao thông khó khăn D. Khí hậu diễn biến thất thường
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến