Câu 7. Số dân của vùng đồng bằng sông Hồng năm 2006 là (triệungười) A. 16,2 B. 17,2 C. 18,2 D. 19,2
C
Câu 6. Diện tích tự nhiên của vùng đồng bằng sông Hồng khoảng (nghìnkm²) 97/134 A. 12 B. 13. C. 14. D. 15
Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Vĩnh Yên. B. Bắc Giang. C. Hưng Yên. D. Ninh Bình
Câu 4. Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với A. Biển Đông. B. Bắc Campuchia C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Lào
Câu 3. Đường bờ biển của Đồng bằng sông Hồng dài (km) A. 300. B. 400. C. 500. D. 600
Câu 2. Đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng chiếm (%) đất của vùng A. 57,9. B. 59,7. C. 67,5. D. 58,9
Câu 1. Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13
Câu 40. Đất hiếm phân bố chủ yếu ở A. Lào Cai. B. Lai Châu. C. Cao Bằng. D. Yên Bái
Câu 39. Sản phẩm chuyên môn hóa chủ yếu ở Quảng Ninh là A. Thủy điện. B. Khai thác than, cơ khí C. Chế biến gỗ, phân bón. D. Vật liệu xây dựng, khai thác than
Câu 38. Vùng Tây Bắc có đặc điểm khí hậu khác vùng Đông Bắc là A. Khí hậu lạnh hơn. B. Khí hậu ấm và khô hơn C. Khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 37. Các loại cây dược liệu quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng...) trồng nhiều ở A. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn. B. Cao Bằng, Lạng Sơn C. Yên Bái, Lào Cai. D. Câu A và B đúng
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến