Câu 8. Các đồng bằng có diện tích lớn hơn cả của vùng Bắc Trung Bộlà: A.Bình-Trị-Thiên. B. Thanh-Nghệ-Tỉnh. C. Nam-Ngãi-Định. D. Phú-Khánh.
B
Câu 7. Các hệ thống sông nào của vùng Bắc Trung Bộ có giá trị lớn về thủy lợi, giao thông thủy ( ở hạ lưu ) và tiềm năng thủy điện? A. Hệ thống sông Gianh, sôngChu. B. Hệ thống sông Mã, sôngCả. C. Hệ thống sông Đà, Sông Hồng. D. Hệ thống sông Gianh, sông Cả
Câu 6. Tài nguyên khoáng sản có giá trị của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Sắt, thiếc, chì, kẽm, niken, bôxít, titan, đá vôi, sét, đá quý. B. Vàng, niken, đồng, bôxít, titan, mangan, đá vôi, sét. C. Than, sắt, thiếc, chì, kẽm, đồng, apatit, đá vôi, sét. D. Crômit, thiếc, sắt, đá vôi, sét, đá quý.
Câu 5. Khí hậu của vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm là: A. Còn chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc về mùa đông. B. Chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn Tây Nam về mùa hạ. C. Thể hiện rõ tính chất cận xích đạo. D. Câu A và B đúng.
Câu 4. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của: A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc. C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướngBắc-Nam. D. Dãy núi Bạch Mã
Câu 3. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Dãy núi Hoành Sơn. B. Dãy núi Bạch Mã. C. Dãy núi Trường Sơn Bắc. D. Dãy núi Trường Sơn Nam
Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị
Câu 1. Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8
Câu 30. Tài nguyên du lịch nhân văn ở đồng bằng sông Hồng đa dạng và phong phú, tập trung nhiều A. Lễ hội. B. Làng nghề truyền thống C. Các di tích lịch sử - văn hóa D. Di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống
Câu 29. Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là A. Thiên tai khắc nghiệt B. Đất nông nghiệp khan hiếm C. Dân số đông D. Tài nguyên không nhiều
Câu 28. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là A. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản B. Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến