Câu 13. Diện tích rừng của Bắc Trung Bộ chiếm bao nhiêu (%) diện tích rừng cả nước? A. 20. B. 21. C. 22. D. 23
A
Câu 12. Sân bay quốc tế ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Phú Bài. B. Cam Ranh. C. Vinh. D. Đà Nẵng
Câu 11. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là A. Rét đậm, rét hại. B. Bão C. Động đất. D. Lũ quét
Câu 10. Ven biển của vùng Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển: A. Khai thác dầu khí. B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. C. Trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Tất cả các ý trên
Câu 9. Với diện tích gò đồi tương đối lớn, Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển: A. Kinh tế vườn rừng. B. Trồng cây hoa màu lương thực. C. Chăn nuôi gia súc lớn. D. Câu A và C đúng.
Câu 8. Các đồng bằng có diện tích lớn hơn cả của vùng Bắc Trung Bộlà: A.Bình-Trị-Thiên. B. Thanh-Nghệ-Tỉnh. C. Nam-Ngãi-Định. D. Phú-Khánh.
Câu 7. Các hệ thống sông nào của vùng Bắc Trung Bộ có giá trị lớn về thủy lợi, giao thông thủy ( ở hạ lưu ) và tiềm năng thủy điện? A. Hệ thống sông Gianh, sôngChu. B. Hệ thống sông Mã, sôngCả. C. Hệ thống sông Đà, Sông Hồng. D. Hệ thống sông Gianh, sông Cả
Câu 6. Tài nguyên khoáng sản có giá trị của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Sắt, thiếc, chì, kẽm, niken, bôxít, titan, đá vôi, sét, đá quý. B. Vàng, niken, đồng, bôxít, titan, mangan, đá vôi, sét. C. Than, sắt, thiếc, chì, kẽm, đồng, apatit, đá vôi, sét. D. Crômit, thiếc, sắt, đá vôi, sét, đá quý.
Câu 5. Khí hậu của vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm là: A. Còn chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc về mùa đông. B. Chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn Tây Nam về mùa hạ. C. Thể hiện rõ tính chất cận xích đạo. D. Câu A và B đúng.
Câu 4. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của: A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc. C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướngBắc-Nam. D. Dãy núi Bạch Mã
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến