Câu 5. So với diện tích tự nhiên và số dân nước ta, diện tích tự nhiên và số dân của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2006) chiếm tỉ lệ lần lượt là A. 13,4% và 10,5%. B. 15,6% và 12,7%. C. 4,5% và 21,6%. D. 30,5% và 14,2%
A
Câu 4. Số dân của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2006 là gần (triệu người) A.17,4 B. 12 C. 4,9 D. 8,9
Câu 3. Diện tích tự nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là (nghìn km²) A. 51,5 B. 44,4 C. 54,7 D. 23,6
Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị
Câu 1. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ bao gồm mấy tỉnh, mấy thành phố? A. 6. B. 7 C. 8. D. 9
Câu 45. Ven biển của Bắc Trung Bộ có khả năng: A. Khai thác dầu khí B. Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản C. Trồng cây công nghiệp lâu năm D. Tất cả các ý trên
Câu 44. Các vườn quốc gia của Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam là: A. Pù Mát, Vũ Quang, Bến En, Phong Nha- Kẻ Bàng, BạchMã B. Bạch Mã, Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha- KẻBàng C. Bến En, Vũ Quang, Pù Mát, Phong Nha- Kẻ Bàng, BạchMã D. Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha- Kẻ Bàng, BạchMã
Câu 43. Tất cả các tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ đều có thể phát triển cơ cấu nông- lâm- ngư nghiệp. Sự hình thành cơ cấu này là do sự đa dạng về: A. Khí hậu. B. Địa hình C. Tài nguyên nước. D. Tài nguyên rừng
Câu 42. Sự phân hoá về tự nhiên, về dân cư, về lịch sử và kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là do nguyên nhân nào chi phối? A. Địa hình. B. Khí hậu C. Đường lối chính sách. D. Lãnh thổ kéo dài
Câu 41. Trong 7 vùng kinh tế của nước ta, Bắc Trung Bộ có diện tích thứ mấy? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến