I.
- Nêu tính chất vật lý , tính chất hóa học của oxi.
- Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
- Khái niệm về oxit.
- Thành phần của không khí .
- Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy .
II.
Câu 1 :N ười ta thu khí oxi bằ cách đẩy không khí là do oxi có tính chất sau:
A. Khí oxi tan trong nước. B. Khí oxi nặng hơn không khí.
C. Khí oxi ít tan trong nước. D. Khí oxi nhẹ hơn không khí.
Câu 2: h h đ ạ chấ h c h c:
. ốt photpho trong oxi. B. ốt lưu huỳnh trong oxi.
C. ốt than trong oxi. D. ốt d ắt trong oxi.
Câu 3: Chấ được d để đ ều chế khí oxi trong phòng thí nghi m:
A. Al2O3 , KMnO4 . B. KClO3 , CaCO3 .
C. Không khí , nước . D. KMnO4 , KClO3 .
Câu 4:Nhi độ cao, khí oxi phản ứ được với tất cả các chấ đ
A. Fe , H2O , CuO , P. B. Fe , S , P , CH4.
C. Cu , KCl , CH4 , S. D. Cả và B đều đúng.
Câu 5: Thành phần của không khí về thể tích g m có:
. 21% nitơ, 78% oxi, 1% khí khác B. 21% khí oxi, 78% nitơ, 1% khí khác
C. 21% khí khác, 78% nitơ, 1% khí oxi D. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ
Câu 6 : Trong các phản ứng sau:
1. BaO + H2O -> Ba(OH)2 2. Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
3. 2Cu(NO3)2 ->(t*) 2CuO + 4NO2 + O2 4. CuO + H2 ->(t*) Cu + H2O
5. 2KClO3 ->(t*) 2KCl + 3O2 6. 2HgO ->(t*) 2Hg + O2
Phản ứng nào là phản ứng phân hủy ?
A. 1 , 2 , 3 B. 3 , 5 , 6 C. 1 , 3 , 5 D. 4 , 5 , 6
Câu 7 : Trong các phản ứng sau :
1. CaO + H2O-> Ca(OH)2 2. 4 P + 5 O2 ->(t*) 2 P2O5
3. 2 KClO3 ->(t*) 2 KCl + 3 O2 4. BaO + H2O -> Ba(OH)2
5. CaCO3 ->(t*) CaO + CO2 6. 2HgO ->(t*) 2Hg + O2
Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp ?
A. 1 , 2 , 4 B. 4 , 5 , 6 C. 1 , 3 , 5 D. 3 , 5 , 6
Câu 8 : Viế phư ì h h học biểu diễn sự cháy trong oxi củ các đ chất : Cu , Al
, Fe, C , P , H2 . Gọi tên sản phẩm.
Câu 9 : Phân loại và gọi tên các oxit sau : N2O , NO2 , CaO , P2O3 , Fe2O3 , Na2O .
Câu 10: Tính số mol và số gam kali clorat cần thiế để đ ều chế được :
a. 6,72 lít khí oxi.
b. 19,2 g khí oxi.
(Cho K = 39 , Cl = 35,5 , O = 16)