Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
Chọn A
Phân tử khối của alanin là A. 75 đvC. B. 80 đvC. C. 89 đvC. D. 93 đvC.
Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-5N (n ≥ 6). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1).
Khi đốt cháy cacbohiđrat X bằng a mol O2 vừa đủ, thu được b mol CO2 và c mol H2O. So sánh nào sau đây luôn đúng? A. a = b. B. a = c. C. b = c. D. a = b + c.
Tripanmitin có công thức là A. C17H35COOH B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. C15H31COOH.
Thủy phân hoàn toàn etyl fomat trong dung dịch NaOH thu được X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là A. axit fomic. B. ancol etylic. C. natri fomat. D. anđehit axetic.
Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. C2H5OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2 , AlCl3 , FeCl3 có thể dùng dung dịch: A. HCl. B. Na2SO4 C. NaOH D. HNO3 .
Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Phát biểu nào sau đây sai? A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống. B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit. C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim. D. Protein có phản ứng màu biure.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến