Bài tập UNIT 14 LESSON 1. EX1. Cho nghĩa tiếng việt của 11 từ sau: first, then, next, in the end, order, live, find, grow, give, exchange, hear. Ex2. Cho dạng quá khứ của 6 động từ sau: hear, exchange, give, find, live, order. Ex3.kể lại truyện The story of Mai An Tiêm b2(24) (và dịch sang tiếng việt). Ex4. Nghe, đánh số, và chép lại nội dung câu truyện b4(25). Ex5. đọc,chép và hoàn thành b5(25) .