Bài 1: Cho biết chức năng của các câu trần thuật sau: a. Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá. b. Mai cười nhỏ nhẹ, đầu hơi nghiêng trông thật hiền lành. c. Em muốn cả anh cùng đi nhận giải. Bài 2: Trong bốn kiểu câu: Câu nghi vấn, câu cảm thán, câu cầu khiến, câu trần thuật, câu nào được sử dụng nhiều nhất? Vì sao? Bài 3: Trong các câu sau, câu nào là câu phủ định? Cho biết đặc điểm hình thức và chức năng của các câu phủ định đó. a. Làm gì có chuyện đó. b. Cậu tưởng tớ thích quyển sách ấy lắm đấy. c. Trời không rét lắm. d. Chưa bao giờ em thấy. Bài 4: Viết đoạn văn ngắn khoảng từ (8- 10 câu), trình bày suy nghĩ của em về thông điệp: "Hãy thường xuyên rửa tay bằng xà phòng và đeo khẩu trang khi đi ra ngoài!", trong đó có sử dụng một câu phủ định miêu tả và một câu phủ định bác bỏ?

Các câu hỏi liên quan

V. Build sentences, using the cues (passive voice, conditional sentence type 3, should/ shouldn’t) 1. If I /be/ working at the restaurant last night/ I / wait/ on your table. …………………………………………………………………………………………………………… 2. If they/ pay/ attention, they /see/ the sign marking their exit from the highway. …………………………………………………………………………………………………………… 3. Many difficult questions/ ask/ me/ yesterday. …………………………………………………………………………………………………………… 4. My piano/ repair/ now. …………………………………………………………………………………………………………… 5. Carol/answer/ the phone if she /not, be/ studying. …………………………………………………………………………………………………………… 6. If the sun /not, shine/ we /not, go/ to the beach yesterday. …………………………………………………………………………………………………………… 7. His story/not, often believe. …………………………………………………………………………………………………………… 8. She/ water/ the flowers/ at the momment. ……………………………………………………………………………………………….