15 Quân Pháp tấn công xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất dưới sự chỉ huy của A: Giơ-nui-y. B: Giăng Đuy-puy. C: Gác-ni-ê. D: Ri-v-ie. 16 Nội dung cơ bản của “Chiếu Cần vương” là A: kêu gọi văn thân sĩ phu đứng lên giúp vua cứu nước. B: kêu gọi văn thân và nhân dân chống phái chủ hòa. C: kêu gọi văn thân và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước. D: kêu gọi văn thân sĩ phu lãnh đạo cuộc kháng chiến. 17 Ý nghĩa của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất đã khiến A: quân Pháp phải rút khỏi Bắc Kì. B: quân Pháp hoang mang, quân dân ta phấn khởi càng hăng hái đánh giặc. C: quân Pháp hoang mang, nhân dân lo sợ. D: nhiều sĩ quan và binh lính Pháp quay súng ủng hộ nhân dân. 18 Nội dung nào không phải là nguyên nhân thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm nơi mở đầu cho cuộc xâm lược Việt Nam (1858)? A: Vì đánh Đà Nẵng để kết thúc chiến tranh ngay. B: Vì Đà Nẵng có vị trí thuận lợi gần kinh thành Huế. C: Để làm căn cứ tấn công ra Huế buộc nhà Nguyễn đầu hàng D: Vì đây là nơi có nhiều giáo dân. 19 Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của những tư tưởng cải cách cuối thế kỉ XIX? A: Góp phần vào sự chuẩn bị cho sự ra đời của phong trào Duy Tân đầu thế kỉ XX. B: Đã làm thay đổi tư tưởng bảo thủ của vua quan nhà Nguyễn. C: Đã gây được tiếng vang lớn. D: Tấn công vào những tư tưởng bảo thủ và phản ánh trình độ nhận thức mới của những người Việt Nam hiểu biết thức thời.

Các câu hỏi liên quan

1) They play volleyball every week. - They ..................... volleyball every week. 2) John is nice. - John ..................... nice. 3) This car makes a lot of noise. - This car ..................... a lot of noise. 4) I like computer games. - I ..................... computer games. 5) We are from Greece. - We ..................... from Greece. 6) You wear pullovers. - You ..................... pullovers. 7) They speak English. - They ..................... English. 8) He watches TV. - He ..................... TV. 9) I am from Spain. - I ..................... from Spain. 10) Steve draws nice pictures. – Steve ..................... nice pictures. II. Hoàn thành các câu sau: Ở dạng nghi vấn 1. * (Example: Ví dụ ) - (you / like cake?) - Do you like cake? 2. (she / live in London?)........................................................................... 3. (they / hate studying?) ........................................................................... 4. (you / drink tea every morning?) ........................................................................... 5. (you smoke?) ........................................................................... 6. (he / play tennis on Saturdays?) ........................................................................... 7. (you / go shopping at the weekend?) ........................................................................... 8. (you / drink alcohol?) ........................................................................... 9. (she / work in an office?) ........................................................................... 10. (they / study French?) ........................................................................... 11. (you / meet your friends on Fridays?) ........................................................................... 12. (you / read a lot?) ........................................................................... 13. (John / come from New Zealand?) ........................................................................... 14. (they / like pizza?) ........................................................................... 15. (we / arrive at 9 p.m.?) ........................................................................... 16. (it / snow here in winter?) ........................................................................... 17. (Lucy / study History?) .................................................................... 18. (he / eat rice often?) .................................................................... ………………Hết……