Bài 15: Thả một miếng thép 2 kg đang ở nhiệt độ 345°C vào một bình đựng 3 lít nước. Sau khi cân bằng nhiệt độ cuối cùng là 30°C. Bỏ qua sự tỏa nhiệt qua môi trường. Biết nhiệt dung riêng của thép, nước lần lượt là 460 J/kg.K, 4200 J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của nước là: * A. 7°C B. 17°C C. 27°C D. 37°C Bài 16: Thả một quả cầu nhôm khối lượng 0,15 kg được đun nóng tới 100°C vào một cốc nước ở 20°C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25°C. Coi quả cầu và nước chỉ truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước là 800 J/kg.K, 4200 J/kg.K. Khối lượng của nước là: * A. 0,47 g B. 0,471 kg C. 2 kg D. 2 g Bài 17: Người ta muốn pha nước tắm với nhiệt độ 38°C. Phải pha thêm bao nhiêu lít nước sôi vào 15 lít nước lạnh ở 24°C? * A. 2,5 lít B. 3,38 lít C. 4,2 lít D. 5 lít Bài 18: Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5 kg vào 500 g nước. Miếng đồng nguội đi từ 80°C xuống 20°C. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ? Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K. * A. 5,43°C B. 54,3°C C. 10,86°C D. 1,086°C Bài 19: Trộn ba chất lỏng không có tác dụng hóa học với nhau có khối lượng lần lượt là m1 = 2 kg, m2 = 3 kg, m3 = 4 kg. Biết nhiệt dung riêng và nhiệt độ của chúng lần lượt là c1 = 2000 J/kg.K, t1 = 57°C, c2 = 4000 J/kg.K, t2 = 63°C, c3 = 3000 J/kg.K, t3 = 92°C. * A. 74,6°C B. 7,46°C C. 16,9°C D. 18,2°C Bài 20: Trộn lẫn rượu vào nước, người ta thu được một hỗn hợp nặng 120,8 g ở nhiệt độ t = 30°C. Tính khối lượng nước và rượu đã pha biết rằng ban đầu rượu có nhiệt độ t1 = 10°C và nước có nhiệt độ t2 = 90°C. Nhiệt dung riêng của rượu và nước lần lượt là c1 = 2500 J/kg.K, c2 = 4200 J/kg.K. * A. 10.08 g B. 100,8 g C. 1,008kg D. 1008kg

Các câu hỏi liên quan

Giúp Tui với cô sắp kiểm tra rồi ạ Nhận xét nào sau đây là đúng? A: H2 là chất khí nhẹ nhất trong tất cả các chất khí. B: Phản ứng của H2 với O2 gây nổ mạnh nếu tỉ lệ thể tích là 1:1. C: Trong các phản ứng H2 thể hiện tính oxi hóa. Đ: H2 không phản ứng với CuO khi đun nóng. 2 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A: Na, CaO, SiO2 B: Na, BaO, SO2 C: K, Na 2 O, P Đ: Niềm tin, Cu, Cu. 3 Cho 32 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2 O3 tác dụng vừa đủ với 11,2 lít khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được sau phản ứng là A: 24 (g). B: 23 (g). C: 16 (g). Đ: 31 (g). 4 Cho 8,96 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với Fe3 O4 (đun nóng). Khối lượng Fe tạo thành sau phản ứng là A: 5,6 (g). B: 22,4 (g). C: 16,8 (g). Đ: 11,2 (g). 5 Cho các axit sau đây: HCl, H2 SO4 , H2 SO3 . Tên các axit trên theo đúng thứ tự là: A: Axit clohiđric, axit lưu huỳnh hiđric, axit sunfurơ. B: Axit clohiđric, axit sunfuric, axit sunfurơ. C: Axit clohiđric, axit sunfat, axit sunfit. Đ: Axit clohiđric, axit sufuhiđric, axit sunfurơ. 6 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối? A: NaOH, CaF2 , BaSO4 . B: Ca 3 (PO 4 ) 2 , MgCl 2 , CuSO 4 . C: MgO, ZnS, NaH 2 PO 4 . Đ: CaCO 3 , MgSO 4 , H 2 SO 4 . 7 Phản ứng nào sau đây viết sai? A: 2Al + 3 H 2 S O 4 (l) → Một l 2 (S O 4 ) 3 3 H 2 ↑ B: Zn + H 2 S O 4 (l) → ZnS O 4 + H 2 ↑ C: Fe + 2HCl → FeC l 2 + H 2 ↑ Đ: Cu + H 2 S O 4 (l) → CuS O 4 + H 2 ↑ 8 Không khí không có thành phần nào sau đây? A: Khí nitơ. B: Đá vôi. C: Hơi nước. Đ: Khí oxi. 9 Cho phản ứng hóa học sau: Zn + 2HCl → ZnC l 2 + H 2 ↑ Dãy số nào sau đây biểu diễn đúng tỉ lệ số mol các chất trong phương trình trên? A: 2 : 2 : 2 : 1 B: 1 : 1 : 1 : 1 C: 1 : 2 : 1 : 1 Đ: 1 : 1 : 2 : 1 10 Hóa chất nào sau đây khi đun nóng trong điều kiện thích hợp thì thu được khí oxi? A: KOH. B: KClO 3 . C: CaO. Đ: CaCO 3 . 11 Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì: A: Phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt. B: H2 là khí nhẹ nhất. C: Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt. Đ: H2 kết hợp với O2 tạo ra nước. 12 Cho các oxit: CaO, CuO, SO3 . Tên lần lượt của ba oxit này là: A: Canxi đioxit, đồng (II) oxit, lưu huỳnh trioxit. B: Canxi oxit, đồng oxit, lưu huỳnh oxit. C: Canxi oxit, đồng (II) oxit, lưu huỳnh trioxit. Đ: Canxi oxit, đồng oxit, lưu huỳnh trioxit. 13 Càng lên núi cao, chúng ta càng khó thở do thiếu oxi. Nguyên nhân nào sau đây có thể làm cho lượng oxi giảm? A: Oxi bị hóa lỏng do nhiệt độ giảm. B: Oxi tác dụng hết với các chất ở trên núi cao. C: Oxi tan nhiều trong nước. Đ: Oxi nặng hơn không khí. 14 Trong các phản ứng hóa học của oxi, nhận xét nào sau đây không đúng? A: Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi (trừ Ag, Au, Pt). B: Các phản ứng thường tỏa nhiệt. C: Tất cả các phi kim đều tác dụng với oxi. Đ: Các phản ứng thường cần đun nóng lúc ban đầu. 15 Ứng dụng nào sau đây không phải của oxi? A: Cần cho sự quang hợp của cây xanh. B: Cần cho sự hô hấp. C: Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu. Đ: Cần cho quá trình điều chế nhiều hóa chất khác. 16 Cho 62 gam Na2 O tác dụng hết với H2 O. Khối lượng NaOH thu được sau phản ứng? A: 4 (g). B: 80 (g). C: 20 (g). Đ: 40 (g). 17 Tính chất nào sau đây không phải của nước? A: Hòa tan được nhiều chất. B: Tác dụng được với Na. C: Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm). Đ: Là chất lỏng, có màu xanh. 18 Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO3 . Tìm thể tích V của khí oxi (đktc) thu được. A: V = 6,72. B: V = 2,24 liti. C: V = 1,12 liti. Đ: V = 3,36 sáng. 19 Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế? A: Fe + H 2 S O 4 (l) → FeS O 4 + H 2 ↑ B: 2Kn O 4 t o → K 2 Mn là o 4 + Mn là o 2 + o 2 ↑ C: 2Mg + O 2 t o → 2Mg Đ: Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2 O 20 Để điều khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho 2,7 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích V của khí hiđro sinh ra ở đktc là A: 11,2 lít. B: 3,36 lít. C: 6,72 lít. Đ: 2,24 lít. 21 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ? A: NaOH, Ca(OH)2 , H2 SO4 . B: NaOH, CaO, Mg(OH)2 . C: CaO, CaCl2 , Ba(OH)2 . Đ: KOH, Ca (OH) 2 , Cu (OH) 2 . 22 Cho 2 gam hiđro tác dụng vừa đủ với oxi thu được m gam nước. Giá trị m là A: 36 B: 18 C: 72 Đ: 9 23 Chất nào sau đây có thể tan được trong nước. A: Đường kính trắng. B: Đất sét. C: Đá vôi. Đ: Cát. 24 Có thể thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do A: Hiđro ít tan trong nước. B: Hiđro tác dụng với oxi. C: Hiđro không màu, không mùi. Đ: Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí 25 Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A: NaOH. B: H 2 SO 4 C: HCl Đ: NaCl.

Câu 1: Ở tế bào thần kinh, bao miêlin là một cấu trúc nằm A. ở thân xám. C. trong cúc xináp. B. trên sợi trục. D. ở tận cùng sợi nhánh. Câu 2: 12 đôi dây thần kinh não ở người đều xuất phát từ A. hành não. C. não trung gian. B. tiểu não. D. trụ não. Câu 3: Ở vỏ não, sự gia tăng diện tích có được chủ yếu là nhờ A. sự tạo thành các rãnh, khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não. B. sự tăng thể tích của vùng đại não. C. sự liên kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận. D. sự thoái hoá của các phần não nằm dưới. Câu 4: Rễ sau của tủy sống có vai trò A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương thần kinh. B. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng. C. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ cơ quan đáp ứng về trung ương thần kinh. D. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ các thụ quan về trung ương thần kinh. Câu 5: Hiện tượng loạng choạng, chân nam đá chân chiêu ở người say rượu có liên quan mật thiết đến sự rối loạn hoạt động chức năng của phần não nào ? A. Đại não C. Tủy sống B. Tiểu não D. Trụ não Câu 6: Ở não người, nằm liền sau trụ não là bộ phận nào ? A. Tiểu não C. Đại não B. Não trung gian D. Tủy sống Câu 7: Ở trụ não, chất trắng có vai trò quan trọng nhất là gì ? A. Dự trữ C. Bảo vệ B. Xử lý thông tin D. Dẫn truyền Câu 8: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, hầu hết các đường thần kinh cảm giác từ dưới đi lên hoặc các đường vận động từ trên đi xuống khi qua ... đều bắt chéo sang phía đối diện. A. tiểu não C. đại não B. trụ não D. não trung gian Câu 9: Trong các bộ phận dưới đây của não bộ, bộ phận nào nằm ở trên cùng ? A. Đồi thị C. Hành não B. Cầu não D. Não giữa Câu 10: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Con người có ... dây thần kinh tủy. A. 12 C. 31 B. 24 D. 62

Nhiệt lượng mà vật nhận được hay tỏa ra phụ thuộc vào: * A. khối lượng B. độ tăng nhiệt độ của vật C. nhiệt dung riêng của chất làm nên vật D. Cả 3 phương án trên Bài 2: Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong 8 phút ta thấy các nhiệt độ trong các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất? * A. Bình A B. Bình B C. Bình C D. Bình D Bài 3: Gọi t là nhiệt độ lúc sau, t0 là nhiệt độ lúc đầu của vật. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào? * A. Q = m(t – t0) B. Q = mc(t0 – t) C. Q = mc D. Q = mc(t – t0) Bài 4: Nhiệt dung riêng của đồng lớn hơn chì. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 3 kg đồng và 3 kg chì thêm 15°C thì: * A. Khối chì cần nhiều nhiệt lượng hơn khối đồng. B. Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối chì. C. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau. D. Không khẳng định được. Bài 5: Chọn câu đúng khi nói về nhiệt dung riêng? * A. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 đơn vị thể tích tăng thêm 1°C. B. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 kg chất đó tăng thêm 1°C. C. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết năng lượng cần thiết để làm cho 1 kg chất đó tăng thêm 1°C. D. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 g chất đó tăng thêm 1°C. Bài 6: Chọn phương án sai: * A. Nhiệt lượng của vật phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và nhiệt dung riêng của vật. B. Khối lượng của vật càng lớn thì nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên càng lớn. C. Độ tăng nhiệt độ của vật càng lớn thì nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên càng nhỏ. D. Cùng một khối lượng và độ tăng nhiệt độ như nhau, vật nào có nhiệt dung riêng lớn hơn thì nhiệt lượng thu vào để nóng lên của vật đó lớn hơn. Bài 7: Để đun sôi 15 lít nước cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ ban đầu của nước là 20°C và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. * A. 5040 kJ B. 5040 J C. 50,40 kJ D. 5,040 J Bài 8: Một ấm nhôm có khối lượng 300 g chứa 0,5 lít nước đang ở nhiệt độ 25°C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm, nước lần lượt là c1 = 880 J/kg.K, c2 = 4200 J/kg.K. Nhiệt lượng tối thiểu để đun sôi nước trong ấm là: * A. 177,3 kJ B. 177,3 J C. 177300 kJ D. 17,73 J Bài 9: Đầu thép của một búa máy có khối lượng 15 kg nóng lên thêm 20°C sau 2 phút hoạt động. Biết rằng chỉ có 40% cơ năng của búa máy chuyển thành nhiệt năng của đầu búa. Tính công của búa. Nhiệt dung riêng của thép là 460 J/kg.K. * A. 345 kJ B. 345 J C. 345000 kJ D. 34500 J Bài 10: Một bếp dầu có hiệu suất là 50%. Hỏi khi nó tỏa ra một lượng nhiệt là 3395,2 kJ để đun nước thì lượng nước được đun sôi là bao nhiêu? Biết nhiệt độ ban đầu của nước là 20°C, khối lượng của ấm đun nước là 200 g và nhiệt dung riêng của nước và ấm là 4200 J/kg.K và 880 J/kg.K. * A. 5kg B. 500g C. 500kg D. 5g Bài 11: Nếu hai vật có nhiệt độ khác nhau đặt tiếp xúc nhau thì: * A. Quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nhiệt độ hai vật như nhau. B. Quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nhiệt độ một vật đạt 0°C. C. Quá trình truyền nhiệt tiếp tục cho đến khi nhiệt năng hai vật như nhau. D. Quá trình truyền nhiệt cho đến khi nhiệt dung riêng hai vật như nhau. Bài 12: Phương trình nào sau đây là phương trình cân bằng nhiệt? * A. Qtỏa + Qthu = 0 B. Qtỏa = Qthu C. Qtỏa.Qthu = 0 D. Qtỏa/Qthu=0 Bài 13: Đổ 5 lít nước ở 20°C vào 3 lít nước ở 45°C. Nhiệt độ khi cân bằng là: * A. 2,94°C B. 293,75°C C. 29,36°C D. 29,4°C Bài 14: Điều nào sau đây đúng với nguyên lý truyền nhiệt: * A. Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn. B. Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. C. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng cao hơn sang vật có nhiệt dung riêng thấp hơn. D. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng thấp hơn sang vật có có nhiệt dung riêng cao hơn.