11) Have you guys had enough to eat ? ( Các bạn có đủ ăn chưa ? )
→ A . That's all right ( Thế là được )
12) That's my coat over there ( áo khoác của tôi ở đằng kia )
→ C Here you are ( của bạn đây )
13) Let's go by bus. ( hãy đi bằng xe buýt )
→ C. It'll take too long. ( nó sẽ rất lâu )
14) Do you know my brother Charlie? ( bạn có biết anh trai tôi là Charlie)
→ C. I know. ( tôi biết )
15) Would you like some ice in your drink or not? ( bạn có muốn một ít đá trong đồ uống của bạn hay không )
→ C. I don't mind. ( tôi không phiền )
16) I hope I haven't ...... you any trouble by changing the arrangements
→ caused ( tôi mong rằng tôi không tạo rắc rồi cho bạn bởi vì sự sắp đặt
17) The floor is wet: don't run or you might ...... !
→ C slip ( sàn nhà ướt, đừng chạy kẻo trượt )
18) When you come to my house, ...... your camera with you
→ D) bring ( khi bạn đến nhà tôi, hãy mang theo máy ảnh bên bạn )
19) Paul arrived at the shop ....... as the manager was closing for the day.
→ B) just ( Paul rời khỏi cửa hàng đúng lúc người quản lý đóng cửa)
20) I would ...... to stay at home and relax for a change.
→ A) rather ( tôi muốn ở nhà và thư giản nếu có cơ hội )
21) Is there ...... of food for everyone?
→ A plenty ( ở đó có đủ thức ăn cho mọi người )
22) Lily says she's happy at school but she's ...... complaining.
→ C always ( Lily nói rằng cô ấy rất vui khi ở trường nhưng cô ấy luôn phàn nàn.)
23) ...... the step when you go in
→ B) mind : để ý bước chân khi bạn đi vào
24) ...... stay the night if it's too difficult to get home.
→ B by all means ( Bằng mọi cách, hãy ở lại qua đêm nếu quá khó về nhà.)
25) . No ...... Hannah is happy when you think how many prizes she has won recently.
→ wonder ( Không có gì lạ khi Hannah rất vui khi bạn nghĩ rằng cô ấy đã giành được bao nhiêu giải thưởng gần đây)
Xin ctlhn chủ tusss ạ
Chúc bạn học tốt