Bài tập 2: Cho biết giá trị của biến j sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: a) J:=0; For i:= 1 to 10 do j:= j+1; b) J:=0; For i:= 1 to 10 do j:=j+i; c) J:=1; For i:= 1 to 5 do j:=j*i;

Các câu hỏi liên quan

Câu 7 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. x−1=0. B. 4x2+1=0. C. x2−3=6. D. x2+6x=9. Câu 8 : Phương trình (x−1)(x−2)(x−3)=0 có số nghiệm là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9 : Phương trình: (2+x)(x−1)=0 có nghiệm là: A. x=1; x=2. B. x=−2; x=1. C. x=−1; x=2. D. x=−1; x=−2. Câu 10 : Tìm điều kiện của m để phương trình (m−4)x −5=0 có nghiệm duy nhất. A. B. C. D. Câu 11 : Tập nghiệm của phương trình 3x−6=x−2 là : A. S={2}. B. S={−2}. C. S={4}. D. S=∅. Câu12 : Phương trình nào sau đây nhận x=2 làm nghiệm? A. B. x2−4=0. C. x+2=0. D. Câu 13 : Phương trình (x2−1)(x−2)(x−3)=0 có số nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Phương trình 5−x2=−x2+2x−1 có nghiệm là: A. x = 3. B. x = −3. C. x = ±3. D. x = 1. Câu 15: Nghiệm của phương trình là : A. − 4 B. −2 C. 2 D. 4 Câu 16 : Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn số x) : 2mx+2=0 vô nghiệm A. m = −2. B. m = −1. C. m = 0. D. m = 1. Câu 17 : Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương? A. x−2 = 4 và x+1 = 2. B. x = 5 và x2 = 25. C. 2x2−8 = 0 và |x| = 2. D. 4+x = 5 và x3−2x = 0. Câu 18 : Các nghiệm của phương trình (2−6x)(−x2−4)=0 là : A. x = 3. B. . C. x = −3. D. Câu 19: Phương trình 5−(x+2) = 4(3−x) có nghiệm là : A. x = 3. B. x = −3. C. x = 2. D. x = −2. Câu 20 : Nghiệm của phương trình là : A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3. Câu 21: Cho phương trình: (m2−3m+2)x=m−2 , với m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình vô số nghiệm? A. m = 1 . B. m = 2. C. m = 0. D. m ∈ {1;2}. Câu 22:Nếu phương trình P(x)=m có nghiệm x=x0 thì x0 thỏa mãn : A. P(x)=x0 B. P(m)=x0. C. P(x0)=m. D. P(x0)=−m

Câu 1. Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ: A. Hút nhau. B. Đẩy nhau. C. Vừa hút vừa đẩy nhau. D. Không có hiện tượng gì cả. Câu 2. Trong nguyên tử có . A. Hạt êlectrôn và hạt nhân B. Hạt nhân mang điện tích âm,êlectrôn mang điện tích dương. C. Hạt nhân mang điện tích dương ,êlectrôn không mang điện âm. D. Hạt nhân mang điện dương ,êlectrôn mang điện âm. Câu 3. Một vật trung hòa về điện, sau khi cọ xát trở thành vật nhiễm điện âm nếu: A. Vật đó mất bớt điện tích dương C. Vật đó nhận thêm điện tích dương B. Vật đó mất bớt electron D. Vật đó nhận thêm electron Câu 4: Trong nguyên tử, hạt có thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác là: A. Hạt nhân. B. Hạt nhân và êlectrôn. C. Êlectrôn. D. Không có loại hạt nào. Câu 5: Kết luận nào dưới đây không đúng? A. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì đẩy nhau; B. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi bị cọ xát bằng vải khô thì hút nhau. C. Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+). D. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau. Câu 6: Kết luận nào sau đây là đúng? A.Vật nhiễm điện có khả năng đẩy các vật khác. B.Vật nhiễm điện không đẩy, không hút vật khác C.Vật nhiễm điện có khả năng hút các vật khác. D.Vật nhiễm điện vừa đẩy, vừa hút các vật khác. Câu 7. Chọn các từ thích hợp để lần lượt điền vào chỗ trống: Sau khi vật A cọ xát vào vật B, nếu vật A tích điện dương thì vật B ……..….và hai vật này …………… A.Tích điện âm, hút nhau B. Tích điện dương, đẩy nhau C. Tích điện âm, đẩy nhau D. Không tích điện, hút nhau Câu 8. Trước khi cọ xát, trong thanh thuỷ tinh và mảnh lụa đều có điện tích âm và điện tích dương vì: A.Chúng đều chưa bị mất điện tích âm và điện tích dương B. Chưa có sự dịch chuyển qua lại của các êlectrôn C. Mỗi nguyên tử của chúng đều ở trạng thái trung hoà về điện D.Mỗi nguyên tử đều được cấu tạo từ hạt nhân mang điện tích dương và các êlectrôn mang điện tích âm. Câu 9. Thước nhựa và mảnh vải trước khi cọ xát đều chưa bị nhiễm điện vì: a. Không dịch chuyển từ vật này sang vật khác. b. Tổng các điện tích âm của các êlectrôn có giá trị tuyệt đối bằng điện tích dương của hạt nhân. c. Chưa có cọ xát thì các vật chưa bị nhiễm điện d. Êlectrôn vẫn quay xung quanh hạt nhân