Hộ mình mấy câu này vs
Câu 35: Hãy chọn phát biểu Đúng:
A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình
B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính
C. Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ tự nhiên
D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó
Câu 36:Hãy chọn phát biểu Sai?
A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp
B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được
C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán
D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính
Câu 37:Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ”
A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố
B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n
C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n
D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố
Câu 38:Thuật toán là:
A. Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
B. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
C. Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
D. Tất cả đều sai
Câu 39:Mô tả thuật toán là:
A. Liệt kê các bước thực hiện công việc.
B. Liệt kê các cách thực hiện công việc.
C. Liệt kê một bước thực hiện công việc.
D. Tất cả đều đúng
Câu 40:Mô tả thuật toán pha trà mời khách
+ B1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi
+ B2: Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.
+ B3: Cho trà vào ấm
+ B4: Rót trà ra chén để mời khách.
A. B1- B3-B4- B2 B. B1- B3- B2-B4
C. B2-B4-B1-B3 D. B3-B4-B1-B2
Câu 41:Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh ?
A. A:= B B. A > B
C. N mod 100 D. “A nho hon B”
Câu 42:Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >;
B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >;
D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >;
Câu 43:Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:
if (45 mod 3 ) = 0 then X :=X+2;
( Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 5)
A. 5 B. 9 C. 7 D. 11
Câu 44:Ta có 2 lệnh sau:
x:= 8;
If x>5 then x := x +1;
Giá trị của x là bao nhiêu?
A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 45:Các câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng:
A. If x:= 5 then a = b;
B. If x > 4; then a:= b;
C. If x > 4 then a:=b else m:=n;
D. If x > 4 then a:=b; else m:=n;
Câu 46:Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a; If b>Max then Max:=b;
B. If a>b then Max:=a else Max:=b;
C. Max:=b; If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 47:Hãy chọn cách dùng sai . Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau :
A. if A <= B then X := A else X := B;
B. if A < B then X := A;
C. X := B; if A < B then X := A;
D. if A < B then X := A else X := B;
Câu 48:
IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5;
Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 0 B. 5 C. 8 D. 3
Câu 49:Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:
A. If x : = a + b then x : = x + 1;
B. If a > b then max = a;
C. If a > b then max : = a else max : = b;
D. If 5 := 6 then x : = 100;
Câu 50:Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:
X:= 10;
IF (91 mod 3 ) = 0 then X :=X+20;
A. 10 B. 30 C. 2 D. 1