Em hãy cho biết lực ma sát trong khớp tịnh tiến và lực ma sát trong truyền động đai, trường hợp nào lực ma sát càng lớn càng có lợi? Vì sao?

Các câu hỏi liên quan

VIII. Đặt câu hỏi và trả lời về khoảng cách dựa vào những từ gợi ý ở mỗi câu sau 1. 120 km/ Ho Chi Minh City/ Vung Tau .............................................................................................................................. 2. 384,400 km/ the Earth/ the Moon .............................................................................................................................. 3. not very far/ Ha Noi/ Noi Bai Airport .............................................................................................................................. 4. 500 meters/ my house/ nearest shop .............................................................................................................................. 5. 700 meters/ my house/ Youth Club .............................................................................................................................. 6. five km/ my home village/ nearest town .............................................................................................................................. IX. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi, sử dụng “Used to” 1. I usually stayed up late to watch football matches last year, but now I don’t. → I used................................................................................................................ 2. There were some trees in the field, but now there aren’t any. → There used........................................................................................................ 3. Anna doesn’t live with her parents any more. → Anna used ........................................................................................................ 4. He is not a poor man any more, but he become a rich businessman. → He used ............................................................................................................ 5. They didn’t often go to the cinema every Sunday last year. → They didn’t use ................................................................................................ 6. My hair now is much longer than that in the past. → In the past my hair used ................................................................................... 7. I don’t have time to collect stamps as when I was in primary school. → I used................................................................................................................ 8. Did you often go to the beach when you lived in Nha Trang? → Did you use ...................................................................................................... 9. Mr. Hung often went to work by motorbike, but now he goes to work by bus. → Mr. Hung.......................................................................................................... 10.There were traffic jams in this street during rush hours, but now the street become wider. → There ................................................................................................................ X. Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi bằng cách chọn đáp án A, B, C hoặc D Yesterday, on the way home form school, I saw an accident. A boy was run over by a taxi when he was riding his bicycle. The boy’s leg was broken and it was bleeding badly. Someone there tried to stop the bleeding. They put pressure on it and held it right. A man used his mobile phone to call the emergency service. Some minutes later, an ambulance arrived and sent the boy to the hospital. Two policemen came to the scene immediately. Some people told the police that the taxi driver was driving at a very high speed when the accident happened. Some others began talking about the traffic accidents these days and blamed the increasing number of accidents on the roads for careless driving and drunk drivers. 1. What did the writer see yesterday? A. a fighting B. a fire C. an accident D. a crash 2. The accident happened between a taxi and a................ A. motorbike B. a bus C. a car D. a bicycle 3. The boy was sent to the hospital by .......... A. a car B. an ambulance C. a passenger D. a police 4. What part of his body was hurt? – His ................... A. head B. arm C. leg D. shoulder 5. How was the driver driving when the accident happened? – Very ........... A. slowly B. fast C. carelessly D. well

Câu 27: Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là: A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, Ca C. K, H, P, O, S D. C, O, N, P, S Câu 28: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là: A. mARN B. rARN C. tARN D. ARN Câu 29: Chức năng của tARN là: A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào D. Tham gia cấu tạo màng tế bào Câu 30: Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là: A. mARN B. tARN C. rARN D. ADN Câu 31: Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn: A. kì trước B. kì trung gian C. kì sau D. kì giữa Câu 32: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của: A. Phân tử prôtêin B. Ribôxôm C. Phân tử ADN D. Phân tử ARN mẹ Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi từ số 33 đến 36 Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……Câu 33: Số (I) là: A. các ribôxôm B. tế bào chất C. nhân tế bào D. màng tế bào Câu 34: Số (II) là: A. nhiếm sắc thể B. các ARN mẹ C. các bào quan D. ribôxôm Câu 35: Số (III) là: A. prôtêin B. ADN C. ARN D. axit amin Câu 36: Số (IV) là: A. hoocmôn B. enzim C. các vitamin D.muối khoáng Câu 37: Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc: A. Prôtêin và axit amin B. Prôtêin và ADN C. ADN và ARN D. ARN và prôtêin Câu 38: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là: A. ARN vận chuyển B. ARN thông tin C. ARN ribôxôm D. cả 3 loại ARN trên Câu 39: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạop prôtêin là: A. C, H, O, N, P B. C, H, O, N C. K, H, P, O, S , N D. C, O, N, P Câu 40: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là: A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit D. Đều được cấu tạo từ các axit amin Câu 41: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là: A. ADN và ARN B. Prôtêin C. ADN và prôtein D. ARN Câu42: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là: A. Axit nuclêic B. Nuclêic C. Axit amin D. Axit photphoric Câu 43: Khối lượng của mỗi phân tử prôtêin( được tính bằng đơn vị cacbon) là: A. Hàng chục B. Hàng ngàn D. Hàng triệu C. Hàng trăm ngàn Câu 44: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là: A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin B.Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN D. Cả 3 yếu tố trên Câu 45: Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là: A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại B.Hai chuỗi axit min xoắn lò xo C. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại D. Hai chuỗi axit amin Câu 46: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4 Câu 47: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây: A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 1 và 2 C. Cấu trúc bậc 2 và 3 D. Cấu trúc bậc 3 và 4 Câu 48: Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin? A. Enzim B. Kháng thể C. Hoocmôn D. Cả A, B, C đều đúng Câu 49: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở: A. Trong nhân tế bào B. Trên phân tử ADN C. Trên màng tế bào D. Tại ribôxôm của tế bào chất Tùy chọn 2 Câu 50: Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là: A. Ribônuclêôtit B. Axitnuclêic C. Axit amin D. Các nuclêôtit