1. has lived (dấu hiệu: for a month: thì hiện tại hoàn thành)
2. go (let sth/so do)
3. to phone (forget + to-V: quên 1 việc chưa làm; forget + V-ing: quên 1 việc đã làm)
4. playing
5. buying (think + V-ing)
6. writing/ to start (finish + V-ing + sth: kết thúc việc gì; finish + to-V +sth: kết thúc để làm việc gì)
7. has taught/ graduated
8. was written (by him: bị động, last year: quá khứ)
9. Did you watch TV last night?
10. have read (several times before: hiện tại hoàn thành)
11. was stolen (bị động, quá khứ (sự việc đã xảy ra))