Bài 1: Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng? A. Δ ABC ∼ Δ DEF B. ABCˆ = EFDˆ C. ACBˆ = ADFˆ D. ACBˆ = DEFˆ Bài 2: Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì: A. Δ RSK ∼ Δ PQM B. Δ RSK ∼ Δ MPQ C. Δ RSK ∼ Δ QPM D. Δ RSK ∼ Δ QMP Bài 3: Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì A. RSKˆ = PQMˆ B. RSKˆ = PMQˆ C. RSKˆ = MPQˆ D. RSKˆ = QPMˆ Bài 4: Chọn câu trả lời đúng? A. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Bˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF B. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Cˆ = Fˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF C. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Aˆ = Dˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF D. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;Aˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF Bài 5: Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; DABˆ = DBCˆ. Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu? A. 17,5 B. 18 C. 18,5 D. 19 II. Bài tập tự luận Tứ giác ABCD có AB = 2cm; BC = 6cm; CD = 8cm; DA = 3cm và BD = 4cm. Chứng minh rằng: a) Δ BAD ∼ Δ DBC b) ABCD là hình thang

Các câu hỏi liên quan