45.Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân 714N C. 14 proton và 07 notron D. 21 proton và 07 notron
A. 07 proton và 14 notron B. 07 proton và 07 notron
B
44. Hạt nhân 2760CO có cấu tạo gồm
C. 27 prôton và 33 nơtron D. 33 prôton và 27 nơtron A. 33 prôton và 27 nơtron B. 27 prôton và 60 nơtron
43. Cho số Avogadro làNA = 6, 02.1023 (mol−1). Số notron có trong 0,5mol nguyên tử hạt nhân 24He là
A. 6,02. 1023(notron) B. 3,01. 1023(notron)
C. 12,04. 1023(notron) D. 1,505. 1023(notron)
Cho số Avogadro làNA = 6, 02.1023 (mol−1). Số proton có trong 12g nguyên tử hạt nhân 1124Na là
A. 11, 33.1023(proton) B. 11.1023(proton)
C. 33, 11.1023(proton) D. 33. 1023(proton)
41.Năng lượng liên kết riêng là năng lượng để
A. Liên kết một nuclon B. Liên kết tất cả các nuclon
C. Liên kết các electron D. Liên kết các e và nuclon
40.
Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc vào
A. Nguyên tử số B. Số khối
C. Khối lượng nguyên tử D. Số các đồng vị
39.
Các hạt nhân có cùng số Z nhưng khác nhau về số A gọi là.
A. Đồng vị B. Đồng đẳng
C. Đồng phân D. Đồng khối
36.Hai hạt nhân 3T và 3He có cùng
A. số nơtron B. số nuclôn
C. điện tích D. số proton
35.Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các nguyên tử một hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
34. Đơn vị khối lượng nguyên tử là.
A. khối lượng của một nuclôn B. khối lượng của một nguyên tử 12C
C. khối lượng của một nguyên tử hyđrô D. khối lượng bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon 12C
33.Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. số proton B. số nơtrôn
C. số nuclôn D. năng lượng liên kết
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến