IV. Complete these sentences with the correct form of adjectives and adverbs comparison. 1. Mary is (pretty) as her sister. 2. A new house is (expensive) than an old one. 3. His job is (important) than mine. 4. Of the four ties, I like the red one (well). 5. Nobody is (happy) than Miss Snow. 6. Today English is the (international) of languages. 7. John is much (strong) than I thought. 8. Benches are (comfortable) than arm- chairs. 9. Bill is (good) than you thought. 10. Mr Bush is the (delightful) person I have ever known. 11. Dick is the (careful) of the three workers. 12. Is the book (interesting) than the one you read last week? 13. Gold is (precious) than iron. 14. The weather today is (warm) than the weather yesterday. 15. This film is not (good) as the one we saw last week. 16. Holidays are (pleasant) than working days. 17. Which is (high) mountain in your country? 18. A house is (strong) than a dog. 19. Robert is (fat) than his brother. 20. The Pacific is (large) ocean in the world.
tìm câu chủ động và câu bị động trong đoạn văn sau nhanh lên càng nhanh càng tốt Với bản thân tôi sách luôn là người bạn thân thiết, người thầy giàu trí tuệ và là nguồn khơi gợi cảm hứng sống mỗi ngày. Sách đa dạng về các lĩnh vực, dồi dào về kiến thức nên khi đọc sách bản thân tôi được trải nghiệm nhiều hơn. Sách còn làm phong phú thêm đời sống tình cảm của tôi bởi những câu chuyện cảm động, thấm đẫm tính nhân văn. Cuốn sách tạo cho tôi nguồn cảm hứng lớn nhất là cuốn Ông già và biển cả của tác giả Hemingway. Sách kể về hành trình săn chú cá kiếm khổng lồ của ông già Santiago. Tác giả ca ngợi khát vọng, sức lao động và vẻ đẹp của con người trong lao động thông qua cuộc đấu tranh không cân sức giữa con người với con cá kiếm. Điều đó đã tạo động lực cho tôi sống có ước mơ, không bỏ cuộc và biết cố gắng vì ước của mình.
1.It's time ____________________ to study hard for our entrance exam to high school. (1 Điểm) A.for they B.for we C.for them D.for us 2.They enjoy _____________________ the news but we ________________________. (1 Điểm) A.to watch / don't B.watching / don't C.to watch / do D.watching / do 3.It's high time we ____________________ back to school. (1 Điểm) A.come B.to come C.came D.coming 7.He’s used _________ at home working online. (1 Điểm) staying stay to stay to staying 8.We used to ________ this door very often but now we don’t. (1 Điểm) using use to using to use 9.We last went to a restaurant 6 weeks ago. (We have _________________________________.) (1 Điểm) been to a restaurant 6 weeks ago been to a restaurant for 6 weeks not been to a restaurant 6 weeks ago not been to a restaurant for 6 weeks 10.I started to teach in this school in 2000. (____________________________________ .) (1 Điểm) I have teach in this school since 2000. I have started to teach in this school in 2000. I have tought in this school for 20 years. I have taught in this school since 2000.
Câu thơ này có sử dụng biện pháp tu từ nào không Bỗng nhận ra hương ổi
Em hiểu như thế nào về câu nói "Văn chương sẽ là hình dung của sự sống muôn hình vạn trạng. Chẳng những thế văn chương còn sáng tạo ra sự sống..."?
Đốt 13g Zn với lượng S vừa đủ được chất rắn Y A. Tính khối lượng S tham gia phản ứng B. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCL. Tính thể tích khí thu được (đktc)?
53-(-51)+(-53)+49 giải giúp em với
Sau cuộc bầu cử Quốc hội, hội đồng nhân dân, ủy ban hành chính các cấp đã được thành lập ở khu vực nào ? A. Bắc Bộ, Nam Bộ. B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Bắc Bộ, Trung Bộ. D. Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
Giúp nik bài này vs đang cần gấp
Mn giải hộ mk với ( mn giúp mk với )
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến