UNIT 10 - HOMEWORK 1. Write the sentences with the cues given (Imperatives). Viết câu mệnh lệnh với những từ gợi ý. 1.not/ touch/ that/ kettle/./ It/ hot. 2.Not/ be/ late/ school/ again. 3.Please/ turn/ off/ computer/ and/ do/ homework. 4.Come/ and/ dinner/ with/ us. 5.Please/ leave/ me/ alone. II. Change these sentences into negative (-) and interrogative ( ?): Đổi những câu sau sang thể phủ định (-) và nghi vấn( ?): 1. I received a letter from your aunt last week. (-) ...................................................................................................... (?) ......................................................................................................? 2. She was a little scared. (-) ......................................................................................................... (?) ......................................................................................................... ? 3. Dr Lai filled a cavity in Minh’s tooth. (-) .......................................................................................................... (?) .........................................................................................................? 4. He told me not to worry. (-) .......................................................................................................... (?) ......................................................................................................... ? 5. After dinner, she washed and ironed her clothes. (-) .......................................................................................................... (?) .........................................................................................................
đề bài ở phần giả thiết nhé .làm hộ mình 2 câu này nhé d,Chứng minh AI vuông góc BC e,Chứng minh KH song song BC
Làm cho em vơi ạ cảm ơn trước á
Ai làm hộ với, một bài cũng đc
Bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài x(m) x(m) , chiều rộng y(m) y(m) ( x, y > 4 x,y>4 ). Người ta mở một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) rộng 1m 1m . a) Hỏi chiều dài, chiều rộng của khu đất còn lại để trồng trọt là bao nhiêu (m)? Đáp số: Chiều dài: (m) ; Chiều rộng: (m). b) Tính diện tích phần đất còn lại để trồng trọt theo x, y x,y . Đáp số: (m2). c) Tính diện tích phần đất còn lại để trồng trọt khi biết x = 62;y = 40 x=62;y=40 . Đáp số: (m2).
VI.Mỗi câu sau có một lỗi sai. Viết lỗi sai đó vào ô bên trái và viết phương án sửa vào ô bên phải. 1.Are they a teacher or singers? [ ] -> [ ] 2.What color is the bag and the hat? [ ] -> [ ] 3.Are your car black or white? - It's black. [ ] -> [ ] 4.Are his lips thin and full? [ ] -> [ ] 5.Which color is your hair? [ ] -> [ ]
Đơn thức 15x2y2 đồng dạng với đơn thức : A. -6xy2 B. – xy2 C. 15xy D. 15yx2
a) cho tình huống " Tan học Hưng lái xe đạp thả hai tay và lạnh lách đánh võng và đã vướng phải quang ghánh của bác bán rau đi dưới lòng đường " Em hãy nêu sai phạm của những người khi tham gia giao thông trong tình huống trên ?
Người ta có thể dùng: a) Nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của nước đá đang tan và nước đang sôi không? Vì sao? b) *Nhiệt kế rượu có thể đo nhiệt độ của nước đang sôi không? Vì sao?
Dành cho những ai chuyên anh m sẽ vote + CTLHH + cảm ơn khoanh tròn vào đáp án đúng benefit of living in the countryside . While many people prefer city life , a lot of people want to send their life in a rural area . The countryside are often (1) ..................... than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities . The country folk can be (2) ...................... and they often live(3) ..................... than city dwellers . Besides , life in the countryside is (4)................... and peaceful because the crime rate is much (5) ................... The rural areas are (6) ......................... populated than the urban area but the neighbors are (7) ....................... and more helpful. Life in the countryside is ( 8) ........................ for old people than the energetic youngsters 1 A less polluted B more polluted C less pollutedly D more 2 A more healthy B healthier C more healthily D helthily 3 A longly B longer C shortly D shorter 4 A more simple B simpler C simply D more 5 A higher B highly C lower D lowly 6 A more densely B more dense C less D less dense 7 A more friendly B friendlier C friendly D less friendly 8 A more suitable B more suitbly C less suitably D suitably
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến