3 phan x-5 =-4phan x+2 thank you

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ? A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ. C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới. D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa. Câu 2: Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Nê-grô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Ôt-xtra-lô-it Câu 3: Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên? A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng. C. David. D. Michel Owen. Câu 4: Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch. B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn. C. In-ca, Mai-an, sông Nin. D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin. Câu 5: Dựa vào TBĐ Địa lí 7 trang 18, em hãy cho biết đặc đặc điểm phân bố dân cư châu Mĩ A. rất đều. B. đều. C. không đều. D. hợp lí. Câu 6: Dựa vào TBĐ Địa lí 7 trang 18, xác định các đô thị trên 8 triệu dân ở Bắc Mĩ là A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét. B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô. C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô. D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô. Câu 7: Xao Pao-lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc quốc gia nào? A. Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Vê-nê-xu-ê-la. D. Pa-ra-goay. Câu 8: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh. B. Trình độ công nghiệp hóa cao. C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển. D. Độ thị hóa có quy hoạch. Câu 9: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình A. Di dân. B. Chiến tranh. C. Công nghiệp hóa. D. Tác động thiên tai. Câu 10: Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên A. Các khu công nghiệp tập trung. B. Hình thành các dải (chuỗi) siêu đô thị. C. Hình thành các vùng công nghiệp cao. D. Hình thành các khu ổ chuột.

21 Trong số các nguồn sáng sau đây, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng ? A: Con đom đóm. B: Mặt Trời. C: Đèn neon trong bút thử điện. D: Đèn LED vàng. 22 Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu, quan sát sau tấm lọc ta sẽ; A: thấy ánh sáng có màu khác hẳn với màu của tấm lọc. B: thấy ánh sáng có màu của tấm lọc. C: không còn nhìn thấy ánh sáng nữa. D: vẫn thấy ánh sáng trắng. 23 Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự 4 cm. Dùng máy ảnh này để chụp một người đứng cách máy 2,4 m. Muốn có ảnh hiện rõ nét trên phim thì khoảng các từ phim đến vật kính có giá trị xấp xỉ bằng; A: 4,2 cm. B: 4,4 cm. C: 4,3 cm. D: 4,1 cm. 24 Cho hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2). Khi mắc nối tiếp hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 90 Ω, khi mắc song song hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 20 Ω. Giá trị của R1 bằng; A: 45 Ω. B: 30 Ω. C: 60 Ω. D: 55 Ω. 25 Khoảng cực viễn của mắt lão; A: bằng khoảng cực viễn của mắt tốt. B: nhỏ hơn khoảng cực viễn của mắt tốt. C: bằng khoảng cực viễn của mắt cận. D: lớn hơn khoảng cực viễn của mắt cận. 26 Về mùa hè người ta thường mặc quần áo trùm kín người khi ra đường nắng để; A: hạn chế sự bức xạ nhiệt từ Mặt trời đến cơ thể. B: cản trở bức xạ từ cơ thể ra môi trường. C: chống lại sự đối lưu của không khí. D: hạn chế sự bay hơi nước của cơ thể. 27 Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải xác định các yếu tố : A: Điểm đặt, phương và chiều của lực. B: Phương, chiều và độ lớn của lực. C: Điểm đặt, phương và độ lớn của lực. D: Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực. 28 Một dòng điện có cường độ I = 1 A chạy qua một dây dẫn, nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn đó trong thời gian t = 10 phút là 1200 J, điện trở của dây dẫn bằng; A: 12 Ω. B: 4 Ω. C: 3 Ω. D: 2 Ω. 29 Trong trường hợp nào dưới đây thì trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều? A: Đặt một thanh nam châm hình trụ trước một cuộn dây, vuông góc với tiết diện cuộn dây rồi cho thanh nam châm quay quanh trục đó. B: Cho nam châm chuyển động lại gần cuộn dây. C: Cho cuộn dây quay trong từ trường của nam châm và cắt các đường sức từ. D: Đặt thanh nam châm vào trong lòng cuộn dây rồi cho cả hai đều quay quanh một trục. 30 Một đoạn mạch gồm hai điện trở 300 Ω và 100 Ω mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch bằng; A: 75 Ω. B: 200 Ω. C: 400 Ω. D: 57 Ω. 31 Một máy biến thế số vòng dây cuộn thứ cấp lớn gấp ba lần số vòng dây của cuộn sơ cấp thì mối quan hệ giữa hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp U1 và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp U2 là; A: U1 = U2 / 3. B: U1 = 3U2 . C: U1 = U2 / 6. D: U1 = 6U2 . 32 Điện trở của một dây dẫn đồng chất, hình trụ; A: tỉ lệ nghịch với chiều dài dây dẫn. B: không phụ thuộc vào chất liệu của dây dẫn. C: tỉ lệ thuận với tiết diện dây dẫn. D: tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. 33 Trên kính lúp A và kính lúp B có ghi lần lượt là “2X” và “3X”. Gọi fA và fB là tiêu cự của kính A và kính B. Tỉ số fA / fB bằng; A: 1/2. B: 1/3. C: 3/2. D: 2/3. 34 Chiếu một chùm tia sáng song song vào một thấu kính hội tụ theo phương vuông góc với mặt của thấu kính thì chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính sẽ; A: tiếp tục đi thẳng qua thấu kính. B: vẫn là chùm song song. C: loe rộng dần ra. D: gặp nhau tại một điểm. 35 Đường dây cao thế Bắc – Nam hiện nay ở nước ta có hiệu điện thế lớn nhất là; A: 500 kV. B: 220 kV. C: 200 kV. D: 20 kV. 36 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 16cm, một nguồn sáng điểm S được đặt nằm trên trục chính của thấu kính đó và cho ảnh S’ trùng với một tiêu điểm chính. Vậy S đặt cách thấu kính một khoảng bằng; A: 48cm. B: 8 cm. C: 24 cm. D: 16cm.