Câu 1 : Nhận biết các lọ mưới sau: FeCl2 CuCl2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2, NaOH. Bằng PP hóa học hãy nhận biết các lọ dd trên? Câu 2 : Hãy viết các p/tr p/ứ thực hiện những chuyển đổi sau : Zn -> ZnSO4 -> ZnCl2 -> Zn(NO3)2 -> Zn(OH)2 -> ZnO BaO -> Ba(OH)2 -> BaCl2 -> Ba(NO3)2 -> BaCO3 -> BaO -> BaSO4 Câu 3 : Hãy ghép các thí nghiệm (1; 2; 3; 4) cho phù hợp với hiện tượng (A, B, C, D, E): Thí nghiệm 1. Nhỏ 2ml dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 2ml dung dịch BaCl2 2. Cho viên kẽm vào ống nghiệm có chứa dung dịch HCl. 3. Nhỏ dung dịch HCl và ống nghiệm đựng Na2CO3 4. Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH Hiện tượng A. Xuất hiện kết tủa keo xanh lơ B. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong C Tạo ra kết tủa trắng D. Kim loại tan dần đồng thời có khí thoát ra E. Giấy quỳ tím bị mất màu Ghép 1........ 2........ 3........ 4.......

Các câu hỏi liên quan

1. It’s dangerous _______in the river. (to swim/ swim/ swimming/ that you swim) 2. Would you mind _______ the windows? ( to close/ closing/ close/ sclosed) 3. My mother likes to eat cakes _______ from durian. (make/ making/ made/ to make) 4.English __in many countries in Asia. (speeaks/ is speaking/ is spoken/ to be spoken) 5. I promise I ______be on time. ( will/ can/ may/ have to) 6. I suggest ____ by train, it is faster. ( to travel/ traveling/ to go traveling/ travel) 7. She ____in France for eight years. Now she moves to London. ( is living/ lived/ has lived / lives) 8. Do you mind if I borrow your bicycle? ( Yes, I do/ Not at all / No, I don’t. / I’d rather you didn’t) 9. In the USA, millions of old car tires________away every year. ( threw/ are thrown/ are throwing/ has thrown) 10. The best hotel that he stayed_____ was _____Hanoi. (at/in; in/on; in/in; at/on) III. Hoàn thành câu theo gợi ý trong ngoặc: 1.People recycle old car tires to make shoes and sandals. ( đổi sang bị động) Old car tires ................................................................. 2.I’m very sad that I wasn’t accepted in that group. (dùng Adj + to-V) I’m very sad..................................................................... 3.Traveling around Viet Nam is very interesting. It is ....................................................................... (dùng Adj + to-V) 4. Please turn the music down. ( dùng Do you mind...?) ............................................................................................ 5. The boy was taken to the hospital. He was injured in the accident. (dùng QKPT) .......................................................................................................................................... 6. Do you know the woman? The woman is talking to Tony . (Nối câu dùng HTPT) ..................................................................................................... 7. Do you mind if I asked you to move this table? (Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng) A B C D 8. I / afraid /am / can / not / she / that / come /.// (sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh) ......................................................................................................