Từ khi vợ sinh đứa con gái thứ ba . H trở nên bê tha , anh bị bà con và bạn trêu là không có người nói dối – mãi không có cơ hội làm ông nội . Anh buồn và trở nên thay đổi , Anh cảu gắt với vợ , la mắng các con mình , không quan tâm , lo lắng , nuôi dạy các con gái củng chị , bỏ bề việc đồng áng . Mỗi chiều anh thưởng rù rẻ hàng xóm qua nhà cung lai rai và tàn buổi nhậu anh thường quanh hẹ , mắng nhiết vợ vì cho rằng vợ không sinh được con trai cho mình . Một lần , do say rượu quả anh đã tiếng và đã dùng chiếu ghế đẩu đánh mạnh vào đầu , làm chị bị thương nặng và ngất đi do mất máu nhiều ( tỉ lệ thương tật 40 % ) . a / Em có đồng tình với suy nghĩ và cách xử sự của anh H không ? Anh H có thực hiện tốt vai trò của mình không ? Em hãy neu các sai phạm anh H mắc phải trong tình huống trên . b / Hãy trình bày nội dung các chức năng của gia đình . c / Hãy cho biết , những sai phạm của anh H trong tình huống trên là vi phạm pháp luật hay vi phạm đạo đức ? Giải thích . Mình cần giải gấp!

Các câu hỏi liên quan

I. Chia V 1. My brother (listen)_________________to music in his free time 2. I ( be)_____________tired now. I ( want)_______________some water. 3. Nam ( go)________________to school every day. He ( go)_______________to school now. 4. Look! She ( play)________________soccer. 5. They ( have)__________________a big house. 6. He ( feel)_______________tired now. 11. Ha ( like)_______badminton. She . They (play)____it every Thursday afternoon. They ( play)_______ badminton in the yard now. 12. Which sports she ( play)___________? - She ( play)_______________tennis. She ( play)______________________tennis at the moment. 13. Which sports your sister ( play)__________?- He ( play)________soccer. He ( play)_________now. 14. What Nam ( do)_________________in his free time?- He (jog)_______________. 15. Nam ( go)____________________to the movies every evening. 16. Nga (watch)_______________________TV every evening. 17. Lan( have)____________________noodles for breakfast. 18. He ( read)__________________in the living room everyday. He ( read)______________ at the moment. 19. They ( not watch)____________________ TV now. 20. We always ( play)_____________sports in the afternoon. 21. David ( jog)_______________now. 22. Mr. Hung ( go)______________to the movies once a month. 23. Nam ( want)______________to travel to Vung Tau very much. 24. We ( go)____________________to visit Ha Long Bay next week. 25. Mai and Lan ( go)______________to the zoo once a month. 26. David ( like)_______________swimming in the summer. 27. Phuong ( stay)____________________with her aunt for a week this summer 28. It’s very far from here. Let’s ( go)________________by bus. 29. What about ( visit)_________________him this weekend? 30. What time …………………you ( go ) …………………..to school ? II. Chuyển các câu sau sang thể bị động. 1. The waiter brings me this dish. 2. Our friends send these postcards to us. 3. Their grandmother told them this story when they visited her last week. 4. Tim ordered this train ticket for his mother. 5. She showed her ticket to the airline agent. 6. Jim baked this cake yesterday. 7. They are going to buy a new apartment next year. 8. The shop assistant handed these boxes to the customer. 9. The board awarded the first prize to the reporter. 10. Have you sent the Christmas cards to your family? 11. The committee appointed Alice secretary for the meeting. 12. Tom will give Anna a ride to school tomorrow. 13. They keep this room tidy all the time. 14. We gave Ann some bananas and some flowers. 15. They moved the fridge into the living room.