1. Từ chỉ số lượng:
(+) many + N danh từ đếm được số nhiều
(+) much + N không đếm được
Ex: She has lots of/ many books.
There is a lot of/ much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
(+) Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller than Tuan.
(+) Tính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.
b. So sánh nhất:
(+) Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his class.
(+) Tính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the most beautiful.
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
(+) good/ well better the best
(+) bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:
(+) what cái gì
(+) where ở đâu
(+) who ai
(+) why tại sao
(+) when khi nào
(+) how như thế nào
(+) how much giá bao nhiêu
(+)how often hỏi tần suất
(+) how long bao lâu
(+) how far bao xa
(+) what time mấy giờ
(+) how much + N không đếm được có bao nhiêu
(+) how many + N đếm được số nhiều có bao nhiêu
Bn tham khao rnhes!!!!!!!!!!!!!!!!!
xIN CTLHN Ạ!!!!!!!!!!!!!!!