TEST FOR ENGLISH 8
I, PRONUNCIATION
A
1, B- pipe (có phát âm là /ai/, các từ còn lại có phát âm là /i/)
2, D – shouted (có phát âm là /id/, các từ còn lại có phát âm là /t/)
B
3, A -reuse (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
4, B – deposit (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)
II, MULTIPLE CHOICE
5, b – an ambulance (n, xe cứu thương)
6, d – will be repaired (“tomorrow afternoon” -> thì tương lai, bị động -> will be Ved3)
7, c – waiting (Would you mind Ving: Bạn có phiền khi làm … không?)
8, a – to answer (It’s difficult to do sth: Khó để làm gì…)
9, c – closing (mind – Ving)
10, c – May
11, b – riding
12, b – relieve (so as to V: để làm gì)
13, c- to get (to be delighted to do sth: vui khi làm gì)
14, d – away (throw away: vứt bỏ)
15, a – in order to (in order to V: để làm gì)
16, b – Could … do (Bạn có thể giúp mình không, Susan?)
III, SUPPLY THE CORRECT WORD FORM
17, fertilizer (n, phân bón)
18, recycle (v, tái chế)
IV
23, Leave the patient lying plat. – a, shock
24, Don’t give the victim any food or drink – c, Fainting
25, Ease pain with ice or cold-water parks – b, Burns
26, Don’t give the victim drugs or alcohol – c, Fainting
- WRITING
1
27, English is spoken all over the world.
28, My bicycle will be repaired by me tomorrow.
29, Would you mind if I asked you a question?
30, Do you mind turning down the TV, please?